Inox 1.4373 là gì? So sánh Inox 1.4373 với Inox 304

Inox 1.4373 là gì? So sánh Inox 1.4373 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1.4373, hay còn được gọi là Inox SUS202 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 202 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.
Inox 1.4373 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với Inox 201, độ cứng và độ bền cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ và giá thành hợp lý.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.15% Tăng độ cứngkhả năng chịu mài mòn.
Mn (Manganese) 7.50-10.00% Tăng khả năng chống oxy hóa, giảm giá thành sản xuất.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Cải thiện khả năng chịu nhiệtđộ bền.
P (Phosphorus) ≤ 0.06% Ổn định cấu trúc, hỗ trợ quá trình gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện tính gia công cơ học.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tăng khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.
Ni (Nickel) 4.00-6.00% Giảm thiểu tính từ tính, tăng độ bền và dẻo dai.
N (Nitrogen) ≤ 0.25% Nâng cao độ bền kéo và khả năng chịu áp lực.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn tốt hơn Inox 201: Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm ướt và ít bị ăn mòn hơn.
  • Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực tốt.
  • Khả năng gia công linh hoạt: Dễ dàng cắt, uốn và tạo hình.
  • Giá thành hợp lý: Là sự lựa chọn thay thế cho Inox 304 trong các ứng dụng không quá khắt khe.
  • Hạn chế: Không phù hợp trong môi trường chứa axit mạnh hoặc muối biển lâu dài.
  • Hạn chế từ tính: Trong trạng thái Annealed (ủ mềm) hoặc chưa qua gia công nguội, Inox 1.4373 hầu như không có từ tính, giống như các loại inox Austenitic khác (Inox 304, Inox 316). Tuy nhiên, khi bị biến dạng do gia công, một số tính từ có thể xuất hiện nhưng ở mức rất thấp so với thép từ tính cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4373 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không (trạng thái ủ mềm) / Yếu (khi gia công nguội) Không
Độ cứng HRB ~85-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, nhưng kém hơn inox 304 trong môi trường làm việc khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Tốt, lên đến 680°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Vừa phải, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc ẩm nhẹ Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Gia dụng và nội thất: Sản xuất nồi, chảo, chậu rửa, dao kéo, kệ bếp và các đồ dùng gia đình.
  • Trang trí và xây dựng: Dùng làm lan can, cầu thang, cửa cổng, hàng rào và các vật liệu trang trí nội ngoại thất.
  • Công nghiệp nhẹ: Làm băng tải, giá đỡ, bàn chế biến thực phẩm, bồn chứa nước và các thiết bị công nghiệp không tiếp xúc với hóa chất mạnh.
  • Giao thông: Sản xuất các linh kiện xe hơi, tàu biển, hoặc các bộ phận nhẹ trong ngành vận tải.

6. Tóm lại

Inox 1.4373 là một loại thép không gỉ kinh tế, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn Inox 201, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực ở mức trung bình. Tuy không có khả năng chống ăn mòn cao như inox 304, nhưng với giá thành hợp lý và sự đa năng trong sử dụng, inox 1.4373 vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt khi cần tiết kiệm chi phí.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Nickel 200: Vật Liệu Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng Và Giá

    Nickel 200: Vật Liệu Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng Và Giá Nickel 200 không chỉ [...]

    Hợp Kim Thép 1.3563: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 1.3563: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá Trong thế [...]

    Đồng C53400 là gì? Mua Đồng C53400 ở đâu?

    Đồng C53400 là gì? Mua Đồng C53400 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C53400 còn [...]

    Nguyên tố hoá học Nhôm

    Nguyên tố hoá học Nhôm Nhôm là kim loại phổ biến nhất trên Trái Đất [...]

    Láp Đồng Phi 7: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

    Láp Đồng Phi 7: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ [...]

    Inox 416S21 là gì? So sánh Inox 416S21 với Inox 304

    Inox 416S21 là gì? So sánh Inox 416S21 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuPb1P là gì? Mua Đồng CuPb1P ở đâu?

    Đồng CuPb1P là gì? Mua Đồng CuPb1P ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuPb1P là [...]

    Đồng CW508L là gì? Mua Đồng CW508L ở đâu?

    Đồng CW508L là gì? Mua Đồng CW508L ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW508L hay [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo