Inox 1.4401 là gì?

Inox 1.4401 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4401 là loại thép không gỉ Austenitic thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088 và tương đương với AISI 316. Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường có tính axit, muối hoặc nước biển. Được coi là một trong những dòng thép không gỉ phổ biến nhất, inox 1.4401 có đặc tính chịu được tác động của các yếu tố khắc nghiệt, do đó, thích hợp cho các ngành công nghiệp yêu cầu chất lượng cao và độ bền lâu dài.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.0-18.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 10.0-14.0% Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Molybden (Mo) 2.0-3.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axitnước biển.
Mangan (Mn) 2.0-3.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4401 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, muốinước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép có khả năng chịu nhiệt lên đến 870°C, lý tưởng cho các ứng dụng trong các môi trường nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học: Được chế tạo với thành phần hợp kim đặc biệt, inox 1.4401 có độ bền cơ học rất cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính ổn định lâu dài và sức mạnh vượt trội.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4401 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 79-95 (HRC 20-23) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 870°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong hóa chất, muối, nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4401 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, bao gồm:

  • Ngành hóa chất: Các bộ phận tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Ngành dầu khí: Các thiết bị trong môi trường nước biểndầu khí.
  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm trong môi trường có độ ăn mòn cao.

6. Tóm lại

Inox 1.4401 là loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic với thành phần hợp kim đặc biệt, bao gồm Crom, Niken, và Molybden, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, và nước biển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt caobền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

Hợp Kim Thép SKH3: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá (Cập Nhật Mới Nhất)

Hợp Kim Thép SKH3: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

Inox X7Cr13 là gì? So sánh Inox X7Cr13 với Inox 304

Inox X7Cr13 là gì? So sánh Inox X7Cr13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni9Cu3 với Inox 304

Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni9Cu3 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Hợp Kim Thép 32CrMoV12-28: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép 32CrMoV12-28: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Hợp Kim Thép 32CrMoV12-28 [...]

Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm: Mua Ở Đâu, Giá Tốt, Ứng Dụng, Độ Chính Xác Cao

Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm: Mua Ở Đâu, Giá Tốt, Ứng Dụng, Độ Chính Xác [...]

Tấm Đồng 10mm Chất Lượng Cao – Báo Giá, Mua Bán, Ứng Dụng Điện

Tấm Đồng 10mm Chất Lượng Cao – Báo Giá, Mua Bán, Ứng Dụng Điện Tấm [...]

Đồng CW107C là gì? Mua Đồng CW107C ở đâu?

Đồng CW107C là gì? Mua Đồng CW107C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW107C còn [...]

Hợp Kim Thép 55Cr3: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép 55Cr3: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo