Inox 1.4434 là gì?

Inox 1.4434 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4434 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic được quy định trong hệ tiêu chuẩn EN 10088. Thép này được cải tiến từ Inox 304 với sự bổ sung Molybden (Mo), giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối và nước biển. Loại thép này có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với các ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.0-18.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 10.0-12.0% Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Molybden (Mo) 2.5-3.0% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và muối.
Mangan (Mn) 2.0-3.0% Cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm độ cứng và cải thiện tính chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4434 có khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường hóa chất, nước biển, và môi trường có tính ăn mòn cao, nhờ vào thành phần MolybdenCrom.
  • Khả năng chịu nhiệt: Loại thép này có khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C, giúp đảm bảo độ bền trong các ứng dụng ở môi trường nhiệt độ cao.
  • Tính gia công và hàn: Inox 1.4434 có khả năng hàn tốt và gia công dễ dàng mà không làm giảm tính chất cơ học của thép.
  • Tính ổn định: Thành phần Molybden giúp tăng cường tính ổn định, đặc biệt trong môi trường ăn mòn và điều kiện khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4434 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-100 (HRC 25-30) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 850°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường hóa chất, muối, nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4434 được sử dụng trong các ngành công nghiệp có yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt, bao gồm:

  • Ngành dầu khí và hàng hải: Các bộ phận tàu thuyền, giàn khoan, hệ thống đường ống dẫn trong môi trường nước biển.
  • Ngành hóa chất: Các thiết bị và máy móc tiếp xúc với hóa chất và axit trong điều kiện nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Các dụng cụ chế biến, lưu trữ trong môi trường có tính ăn mòn cao.
  • Ngành năng lượng: Các bộ phận và thiết bị trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.

6. Tóm lại

Inox 1.4434 là một loại thép không gỉ Austenitic có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội. Nhờ vào thành phần MolybdenCrom, thép này có thể chống lại sự ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, và nước biển, đồng thời có khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C. Inox 1.4434 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Gang CLASS50

Gang CLASS50 Sự lựa chọn Gang CLASS50 quyết định trực tiếp đến độ bền và [...]

Đồng 2.1580 là gì? Mua Đồng 2.1580 ở đâu?

Đồng 2.1580 là gì? Mua Đồng 2.1580 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1580 là [...]

Vuông Đặc Đồng 36mm: Báo Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Chất Lượng?

Vuông Đặc Đồng 36mm: Báo Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Chất Lượng? Vuông [...]

Inox 304N2 là gì? So sánh Inox 304N2 với Inox 316

Inox 304N2 là gì? So sánh Inox 304N2 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 90: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 90: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn [...]

Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Độ Chính Xác Cao

Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Độ Chính Xác Cao Shim [...]

Inox BS 403S17 là gì?

Inox BS 403S17 là gì? Inox BS 403S17 là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

Hợp Kim Thép 105WCr6: Đặc Tính, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất)

Hợp Kim Thép 105WCr6: Đặc Tính, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất) Hợp [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo