Inox 1.4542 là gì?

Inox 1.4542 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4542, còn gọi là thép không gỉ martensitic hóa bền 17-4PH, là một trong những loại thép không gỉ cao cấp thuộc tiêu chuẩn EN 10088-3. Dòng thép này được biết đến với sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, và khả năng chịu nhiệt. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các ngành đòi hỏi hiệu suất cao và bền bỉ.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.07% Tăng độ cứng và độ bền cơ học.
Crom (Cr) 15.5-17.5% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Niken (Ni) 3.0-5.0% Tăng độ dẻo dai và khả năng gia công.
Đồng (Cu) 3.0-5.0% Tăng độ bền kéo và khả năng chịu ăn mòn.
Niobi (Nb) 0.15-0.45% Ổn định cấu trúc và giảm nguy cơ nứt vỡ.
Mangan (Mn) ≤ 1.00% Tăng khả năng gia công và độ cứng.
Silic (Si) ≤ 1.00% Tăng cường tính ổn định nhiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt hiệu quả trong các môi trường nước ngọt, hóa chất nhẹ, và nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học vượt trội: Với khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ lên đến 600°C.
  • Tính gia công tốt: Dễ dàng cắt gọt và hàn nhờ thành phần Niken và Carbon thấp.

4. Bảng so sánh với inox 410

Tiêu chí Inox 1.4542 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic hóa bền Martensitic
Tính từ tính Có (yếu hơn 410) Có (mạnh)
Độ cứng Trung bình (HRC 30-40) Cao (HRC 40-50)
Tính đàn hồi Rất tốt Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 600°C) Tốt (lên đến 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường ẩm ướt và hóa chất Tốt trong môi trường khô

5. Ứng dụng

  • Ngành hàng không: Sử dụng trong chế tạo các bộ phận chịu lực cao và chống ăn mòn.
  • Ngành hóa chất và dầu khí: Làm đường ống, bồn chứa chịu ăn mòn từ hóa chất nhẹ.
  • Ngành y tế: Chế tạo dụng cụ y tế yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Ngành hàng hải: Dùng trong môi trường nước biển, nơi có yêu cầu khắt khe về khả năng chịu ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox 1.4542 là dòng thép không gỉ martensitic hóa bền nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao, và khả năng chịu nhiệt. Với những đặc tính ưu việt, nó được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hàng không, hàng hải, hóa chất, và dầu khí, nơi yêu cầu khắt khe về hiệu suất và độ bền.

Inox 12X18H12B là gì? So sánh Inox 12X18H12B với Inox 304

Inox 12X18H12B là gì? So sánh Inox 12X18H12B với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S44500 là gì?

Inox UNS S44500 là gì? Inox UNS S44500 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

So sánh thép chịu nhiệt A515 với A516

So sánh thép chịu nhiệt A515 với A516 Thép chịu nhiệt A515 và A516 là [...]

Mendelevium là gì? Ứng dụng của Mendelevium trong sản xuất kim loại?

Mendelevium là gì? Ứng dụng của Mendelevium trong sản xuất kim loại? Mendelevium là một [...]

Inox 1.4439 là gì?

Inox 1.4439 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4439 là một loại thép không gỉ [...]

Palladium là gì? Ứng dụng của Palladium trong sản xuất kim loại?

Palladium là gì? Ứng dụng của Palladium trong sản xuất kim loại? Palladium (Pd) là [...]

Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304

Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox Z6CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.12 với Inox 304

Inox Z6CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo