Inox 1.4547 là gì?

Inox 1.4547 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4547 là loại thép không gỉ thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088, với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường hóa chấtnước biển. Đây là loại vật liệu inox có tính ổn định hóa học cao, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chịu nhiệt tốt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Niken (Ni) 19.0 – 22.0 Tăng khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc của hợp kim.
Crom (Cr) 24.0 – 26.0 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Molypden (Mo) 3.0 – 4.0 Chống ăn mòn điểm và tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) 0.5 – 2.0 Tăng cường độ bền và cải thiện khả năng chống mài mòn.
Cacbon (C) ≤ 0.03 Giảm sự hình thành carbide, duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 1.4547 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong các môi trường axit sulfuric, nước biển, và các hóa chất ăn mòn khác.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép này có khả năng chịu nhiệt rất tốt, duy trì độ bền và tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.
  • Độ bền cao: Vật liệu có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo sự ổn định trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng gia công tốt: Dễ dàng hàn, uốn, cắt mà không làm suy giảm các tính chất của hợp kim.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4547 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 85-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1050°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vượt trội trong môi trường hóa chất mạnhnước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất ăn mòn, đường ống dẫn acid, và các bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: Phù hợp cho các ứng dụng trong khai thác dầu khí, xử lý lưu huỳnh, và các hệ thống lọc khí.
  • Ngành năng lượng: Được sử dụng trong các thiết bị nhiệttua-bin chịu áp lực cao.
  • Ngành hàng hải: Chịu được môi trường có hàm lượng chloride cao, như nước biển.

6. Tóm lại

Inox 1.4547 là một hợp kim inox cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trộichịu nhiệt xuất sắc. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, và hàng hải, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu được các môi trường khắc nghiệt.

Inox X5CrNi17-7 là gì?

Inox X5CrNi17-7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNi17-7 là một loại thép không gỉ [...]

Đồng C70260 là gì? Mua Đồng C70260 ở đâu?

Đồng C70260 là gì? Mua Đồng C70260 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C70260 (Nickel-Silicon [...]

Inox Z10CNT18.10 là gì? So sánh Inox Z10CNT18.10 với Inox 304

Inox Z10CNT18.10 là gì? So sánh Inox Z10CNT18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Hợp Kim Thép S55CM: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép S55CM: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Inox 1.4315 là gì? So sánh Inox 1.4315 với Inox 316

Inox 1.4315 là gì? So sánh Inox 1.4315 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng 2.0966 là gì? Mua Đồng 2.0966 ở đâu?

Đồng 2.0966 là gì? Mua Đồng 2.0966 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0966 là [...]

Inox 1.4611 là gì?

Inox 1.4611 là gì? Inox 1.4611 là mã số của một loại thép không gỉ, [...]

Inox 329 là gì?

Inox 329 là gì? 1. Giới thiệu Inox 329 hay còn được gọi là Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo