Inox 1.4568 là gì?

Inox 1.4568 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4568 là loại thép không gỉ martensitic chịu nhiệt, thuộc nhóm thép hợp kim đặc biệt. Dòng thép này được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng có yêu cầu về khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mònchịu lực kéo cao. Inox 1.4568 tuân thủ các tiêu chuẩn EN 10088 và là một lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu tải lớn.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.12% Tăng cường độ cứng và tính ổn định cơ học.
Crom (Cr) 16.5-18.5% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền.
Niken (Ni) 7.5-8.5% Tăng tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
Mangan (Mn) ≤ 1.00% Tăng tính gia công và tính bền cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và cải thiện tính chống ăn mòn.
Molypden (Mo) 0.5-1.0% Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường axit.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4568 có khả năng hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao, lên đến 700°C, mà vẫn giữ được tính cơ học tốt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Dòng thép này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường axit và môi trường nước biển.
  • Độ bền cao: Inox 1.4568 có độ bền cao, duy trì được các tính chất cơ học vượt trội ngay cả khi chịu tải trọng lớn ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công và tạo hình, thích hợp cho các ứng dụng chế tạo chi tiết phức tạp.

4. Bảng so sánh với inox 410

Tiêu chí Inox 1.4568 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính
Độ cứng HRC 30-40 HRC 40-50
Tính đàn hồi Tốt Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 700°C) Tốt (lên đến 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Tốt

5. Ứng dụng

  • Ngành hàng không: Inox 1.4568 thường được sử dụng trong các bộ phận máy bay chịu nhiệt độ cao như cánh máy bay, bộ phận động cơ.
  • Ngành dầu khí: Dùng trong các thiết bị khai thác dầu khídụng cụ khoan trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành chế tạo máy móc: Thường xuất hiện trong các chi tiết máy yêu cầu chịu nhiệt và độ bền cao như lò nung, ống dẫn.
  • Ngành sản xuất điện tử: Dùng trong các bộ phận có yêu cầu chịu nhiệt trong các thiết bị điện tử công nghiệp.

6. Tóm lại

Inox 1.4568 là dòng thép không gỉ martensitic với khả năng chịu nhiệtđộ bền cơ học tuyệt vời. Dòng thép này lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt trong ngành hàng không, dầu khíchế tạo máy móc. Với khả năng chống ăn mòn và độ cứng ổn định, Inox 1.4568 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng chịu tải lớnchịu nhiệt độ cao.

Lanthanum là gì? Ứng dụng của Lanthanum trong sản xuất kim loại?

Lanthanum là gì? Ứng dụng của Lanthanum trong sản xuất kim loại? Lanthanum (La) là [...]

Inox SUS317J1 là gì? So sánh Inox SUS317J1 với Inox 304

Inox SUS317J1 là gì? So sánh Inox SUS317J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Có bao nhiêu mác trong Dòng Duplex?

Có bao nhiêu mác trong Dòng Duplex? Dòng thép không gỉ Duplex bao gồm nhiều [...]

Inox 1.4541 là gì? So sánh Inox 1.4541 với Inox 304

Inox 1.4541 là gì? So sánh Inox 1.4541 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 08X17H13M2T là gì? So sánh Inox 08X17H13M2T với Inox 304

Inox 08X17H13M2T là gì? So sánh Inox 08X17H13M2T với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? So sánh Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Inox 304

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? So sánh Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Có bao nhiêu nguyên tố hoá học, ký tự, tên và ứng dụng của chúng là gì?

Có bao nhiêu nguyên tố hoá học, ký tự, tên và ứng dụng của chúng [...]

Inox STS329J3L là gì? So sánh Inox STS329J3L với Inox 304

Inox STS329J3L là gì? So sánh Inox STS329J3L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo