Inox 1.4571 là gì?

Inox 1.4571 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4571 là dòng thép không gỉ Austenitic, thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088 và tương đương với AISI 316Ti. Dòng thép này được thiết kế đặc biệt với hàm lượng Titan (Ti) trong thành phần, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong các môi trường có tính ăn mòn cao, đặc biệt là axit, hóa chấtnước biển. Inox 1.4571 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tính bền vững và khả năng chịu nhiệt cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.0-18.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 10.0-14.0% Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Molybden (Mo) 2.0-3.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong axitnước biển.
Titan (Ti) 0.5-1.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc thép ở nhiệt độ cao.
Mangan (Mn) 1.0-2.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4571 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường có tính ăn mòn cao như hóa chất, muốinước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép có khả năng chịu nhiệt lên đến 870°C, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học: Với thành phần hợp kim cải tiến, inox 1.4571 có độ bền cơ học vượt trội và khả năng duy trì ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4571 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 79-95 (HRC 20-23) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 870°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit, hóa chất, nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4571 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và chịu nhiệt độ cao, bao gồm:

  • Ngành hóa chất: Thiết bị xử lý và lưu trữ hóa chất ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Các bộ phận trong môi trường nước biểndầu khí.
  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm trong môi trường có độ ăn mòn cao, yêu cầu khả năng chịu nhiệt.

6. Tóm lại

Inox 1.4571 là thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, với đặc tính chống ăn mònchịu nhiệt cao nhờ thành phần hợp kim đặc biệt, bao gồm Crom, Niken, MolybdenTitan. Dòng thép này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu được môi trường khắc nghiệt, như trong hóa chất, muối, và nước biển, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, và thực phẩm.

Lá Căn Đồng Đỏ 5mm: Dược Tính, Cách Dùng Và Mua Ở Đâu Hiệu Quả?

Lá Căn Đồng Đỏ 5mm: Dược Tính, Cách Dùng Và Mua Ở Đâu Hiệu Quả? [...]

Hợp Kim Thép SUP9M: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép SUP9M: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Láp Đồng Phi 180: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng

Láp Đồng Phi 180: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng [...]

Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316

Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 26: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Cơ Khí

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 26: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Cơ Khí [...]

Tấm Đồng 75mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Chất Lượng Cao?

Tấm Đồng 75mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Chất Lượng Cao? Tấm đồng [...]

Lục Giác Đồng Phi 50: Báo Giá, Thông Số, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

Lục Giác Đồng Phi 50: Báo Giá, Thông Số, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? [...]

Lá Căn Đồng 1mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín?

Lá Căn Đồng 1mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín? Lá Căn [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo