Inox 1.4597 là gì?

Inox 1.4597 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4597 là một loại thép không gỉ thuộc dòng austenitic với thành phần hóa học đặc biệt, được sản xuất theo hệ thống tiêu chuẩn DIN của Đức. Đây là loại thép được thiết kế để có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit và các điều kiện khắc nghiệt. Inox 1.4597 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cả về tính cơ học và khả năng chống ăn mòn cao, như trong ngành công nghiệp hóa chất và chế biến thực phẩm.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cacbon (C) ≤ 0.03 Cải thiện độ bền và độ cứng của thép.
Crom (Cr) 17.0 – 19.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa.
Niken (Ni) 10.0 – 13.0 Cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) 5.0 – 7.0 Tăng độ bền cơ học và ổn định cấu trúc của thép.
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Silic (Si) ≤ 1.0 Giúp thép bền vững hơn dưới tác động của các yếu tố môi trường.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4597 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axitnước biển, rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và chế biến thực phẩm.
  • Độ bền cơ học: Với thành phần hợp kim đặc biệt, thép có độ bền và khả năng chống mài mòn rất cao, có thể chịu được các tác động mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4597 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao mà không bị giảm độ bền.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công, hàn, và duy trì các đặc tính cơ học và hóa học sau khi gia công.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4597 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 95-105 (HRC ~35) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit và nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox 1.4597 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn trong các hóa chất mạnh và môi trường khắc nghiệt.
  • Chế biến thực phẩm: Thép này cũng được ứng dụng trong các cơ sở chế biến thực phẩm, nơi có yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn và vệ sinh.
  • Ngành công nghiệp dầu khí: Với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, thép này thường được sử dụng trong các hệ thống dầu khí, đặc biệt là trong các thiết bị và đường ống tiếp xúc với hóa chất.
  • Ngành chế tạo máy: Sử dụng trong các chi tiết máy chịu lực cao, yêu cầu độ bền cơ học tốt.

6. Tóm lại

Inox 1.4597 là một loại thép không gỉ austenitic với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tuyệt vời. Thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, và dầu khí. Với tính chất cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao, nó là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.

Inox 410S là gì?

Inox 410S là gì? Inox 410S là một loại thép không gỉ Ferritic, thuộc nhóm [...]

Đồng CuAg0.1 là gì? Mua Đồng CuAg0.1 ở đâu?

Đồng CuAg0.1 là gì? Mua Đồng CuAg0.1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAg0.1 là [...]

Hợp Kim Thép 35CrNiMo6: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 35CrNiMo6: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Trong ngành công nghiệp [...]

Đồng 2.1285 là gì? Mua Đồng 2.1285 ở đâu?

Đồng 2.1285 là gì? Mua Đồng 2.1285 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1285 là [...]

Đồng C72500 là gì? Mua Đồng C72500 ở đâu?

Đồng C72500 là gì? Mua Đồng C72500 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C72500 (Tin-Bearing [...]

Đồng SG-CuAl10Fe là gì? Mua Đồng SG-CuAl10Fe ở đâu?

Đồng SG-CuAl10Fe là gì? Mua Đồng SG-CuAl10Fe ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng SG-CuAl10Fe là [...]

Inox X7CrNiAl17-7 là gì?

Inox X7CrNiAl17-7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X7CrNiAl17-7 là loại thép không gỉ martensitic [...]

Hợp Kim Thép 16MnCr5: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép 16MnCr5: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Và Bảng Giá Hợp Kim [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo