Inox 1.4640 là gì?

Inox 1.4640 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4640 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao. Loại thép này thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-3. Với thành phần chủ yếu là Crom, Niken, và Mangan, inox 1.4640 có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong môi trường axit hoặc nước biển.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 17.5 – 19.5% Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0% Cải thiện tính chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và độ ổn định cấu trúc.
Carbon (C) ≤ 0.03% Tăng độ cứng và độ bền của thép.
Photpho (P) ≤ 0.045% Giảm khả năng bị nhiễm khuẩn, đặc biệt trong môi trường thực phẩm.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4640 có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn như axit, muối, và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Loại thép này có thể chịu nhiệt lên đến 850°C, giúp duy trì tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học: Inox 1.4640 có độ bền cao và khả năng chống va đập, rất phù hợp cho các ứng dụng chịu lực.
  • Tính gia công tốt: Inox 1.4640 có khả năng gia công và hàn tốt mà không ảnh hưởng đến các tính chất cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4640 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~85-95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 850°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit, muối, nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành dầu khí: Inox 1.4640 được sử dụng trong các thiết bị chứa dầu, đường ống và bồn chứa hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm: Được ứng dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm, thùng chứa và dụng cụ chế biến thực phẩm nhờ tính an toàn và dễ vệ sinh.
  • Ngành hóa chất: Inox 1.4640 phù hợp với các bồn chứa hóa chất, bể axit và các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.
  • Ngành xây dựng: Được sử dụng trong các kết cấu ngoài trời chịu tác động của môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 1.4640 là một loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ vào sự kết hợp của Crom, Niken, và Mangan. Loại thép này rất thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như ngành dầu khí, hóa chất và thực phẩm nhờ vào khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cơ học cao.

Cuộn Đồng 0.75mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín?

Cuộn Đồng 0.75mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín? Cuộn đồng 0.75mm [...]

Ống Đồng Phi 3: Bảng Giá, Ứng Dụng, Kích Thước Và Cách Hàn

Ống Đồng Phi 3: Bảng Giá, Ứng Dụng, Kích Thước Và Cách Hàn Ống đồng [...]

Nhôm V1461: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật

Nhôm V1461: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Nhôm V1461 [...]

Đồng PB101 là gì? Mua Đồng PB101 ở đâu?

Đồng PB101 là gì? Mua Đồng PB101 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng PB101 là [...]

Nhôm 7005: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Giá (Cập Nhật Mới Nhất)

Nhôm 7005: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Giá (Cập Nhật Mới [...]

Hợp Kim Thép 1.5732: Tính Chất, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép 1.5732: Tính Chất, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Bảng Giá Hợp Kim [...]

Hợp Kim Thép 530A40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 530A40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Inox 51410 là gì? So sánh Inox 51410 với Inox 304

Inox 51410 là gì? So sánh Inox 51410 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo