Inox 1.4713 là gì?

Inox 1.4713 là gì?

1. Giới thiệu inox 1.4713

Inox 1.4713 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm thép Ferritic, được thiết kế với khả năng chống oxi hóa tốt và chịu nhiệt cao. Loại thép này có tên gọi khác là X10CrAlSi7 theo tiêu chuẩn châu Âu (EN). Nhờ vào các đặc tính bền nhiệt và chống oxi hóa, inox 1.4713 được sử dụng phổ biến trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi tính chịu nhiệt cao.

2. Thành phần chính của inox 1.4713

Thành phần hóa học Tỷ lệ (%) Vai trò
Crom (Cr) 12% – 14% Chống gỉ, chống ăn mòn và tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt.
Nhôm (Al) 1.5% – 2.5% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa.
Silic (Si) 0.7% – 1.1% Tăng độ bền nhiệt và giảm sự giòn vỡ.
Carbon (C) 0.08% – 0.12% Giúp thép dẻo dai hơn, giảm nguy cơ giòn hóa.

3. Tính chất nổi bật của inox 1.4713

  1. Khả năng chống oxi hóa:
    Với sự góp mặt của nhôm và silic, inox 1.4713 có khả năng chống oxi hóa vượt trội, ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao.
  2. Chịu nhiệt cao:
    Loại inox này hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ lên đến 800°C, rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nhiệt độ khắc nghiệt.
  3. Khả năng chống ăn mòn trung bình:
    Mặc dù chống ăn mòn tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao, khả năng này vẫn thấp hơn so với các dòng thép Austenitic (như inox 304, 316).
  4. Từ tính:
    Thuộc nhóm thép Ferritic, inox 1.4713 có tính từ.

4. Bảng so sánh inox 1.4713 với inox 430 (Ferritic)

Tiêu chí Inox 1.4713 Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferritic Ferritic
Tính từ tính
Độ cứng Cao hơn nhờ nhôm và silic Thấp hơn
Tính đàn hồi Trung bình Cao hơn
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 800°C 500–600°C
Khả năng chống ăn mòn Trung bình tốt Trung bình khá

5. Ứng dụng của inox 1.4713

Inox 1.4713 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi tính chịu nhiệt và chống oxi hóa, bao gồm:

  • Ngành công nghiệp lò nung:
    Sử dụng làm các bộ phận cách nhiệt, ống dẫn nhiệt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Các thiết bị chịu nhiệt làm việc trong môi trường hóa chất.
  • Ngành công nghiệp ô tô:
    Các chi tiết như ống xả và ống dẫn khí chịu nhiệt.
  • Thiết bị nhiệt công nghiệp:
    Các thành phần trong lò công nghiệp hoặc hệ thống xử lý nhiệt.

6. Tóm lại

Inox 1.4713 (X10CrAlSi7) là loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm Ferritic, nổi bật với khả năng chịu nhiệt đến 800°C và chống oxi hóa nhờ thành phần nhôm và silic. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nhiệt độ cao, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của nó thấp hơn so với inox nhóm Austenitic. Nếu cần một vật liệu bền nhiệt, ổn định và có từ tính, inox 1.4713 là một lựa chọn đáng cân nhắc.

Nhôm 7068: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá Và So Sánh

Nhôm 7068: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá Và So Sánh Nhôm 7068 đang ngày [...]

Láp Titan Grades 12: Review, So Sánh Và Mua Ở Đâu Tốt Nhất

Láp Titan Grades 12: Review, So Sánh Và Mua Ở Đâu Tốt Nhất Ứng dụng [...]

Inox S40300 là gì? So sánh Inox S40300 với Inox 304

Inox S40300 là gì? So sánh Inox S40300 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4466 là gì?

Inox 1.4466 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4466 là thép không gỉ thuộc dòng [...]

Lá Căn Đồng Thau 1mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Lá Căn Đồng Thau 1mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt? Lá [...]

Hợp Kim Thép SCM420H: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép SCM420H: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Hợp Kim Thép SCM420H [...]

Cuộn Đồng 1.2mm: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Cuộn Đồng 1.2mm: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Giá Tốt? Cuộn đồng [...]

Hợp Kim Thép SCr430: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép SCr430: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo