Inox 1.4724 là gì?

Inox 1.4724 là gì?

1. Giới thiệu inox 1.4724

Inox 1.4724 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm Ferritic, còn được biết đến với ký hiệu X10CrAlSi13 trong hệ tiêu chuẩn EN. Loại inox này được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các điều kiện nhiệt độ cao, với khả năng chống oxi hóa vượt trội và độ bền nhiệt tốt. Đây là vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu sự ổn định cơ học và tính chịu nhiệt.

2. Thành phần chính của inox 1.4724

Thành phần hóa học Tỷ lệ (%) Vai trò
Crom (Cr) 12% – 14% Tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, tạo lớp oxi hóa bảo vệ.
Nhôm (Al) 1.5% – 2.5% Cải thiện khả năng chịu nhiệt, hỗ trợ chống oxi hóa ở nhiệt độ cao.
Silic (Si) 0.7% – 1.1% Tăng độ bền nhiệt, giảm nguy cơ giòn vỡ.
Carbon (C) 0.08% – 0.12% Giữ cho thép không giòn và đảm bảo dễ gia công.

3. Tính chất nổi bật của inox 1.4724

  1. Khả năng chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ cao:
    Thành phần nhôm và silic giúp inox 1.4724 duy trì tính ổn định và chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 950°C, thậm chí đạt 1000°C trong một số điều kiện nhất định.
  2. Độ bền nhiệt cao:
    Vật liệu này hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao liên tục, đảm bảo độ bền cơ học và tính ổn định hóa học.
  3. Khả năng chống ăn mòn trung bình:
    Khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường ít ăn mòn, tuy nhiên không bằng các loại thép Austenitic như inox 304 hoặc inox 316.
  4. Tính từ:
    Thuộc nhóm Ferritic, inox 1.4724 có tính từ, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu từ tính trong sản xuất.

4. Bảng so sánh inox 1.4724 với inox 430 (Ferrite)

Tiêu chí Inox 1.4724 (X10CrAlSi13) Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferritic Ferritic
Tính từ tính
Độ cứng Cao hơn Thấp hơn
Tính đàn hồi Trung bình Tốt hơn
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 950°C – 1000°C Khoảng 600°C
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Trung bình

5. Ứng dụng của inox 1.4724

Inox 1.4724 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính chịu nhiệt và chống oxi hóa cao, bao gồm:

  1. Công nghiệp nhiệt:
    • Các chi tiết trong lò công nghiệp như buồng đốtvách ngăn.
    • Ống dẫn nhiệt và ống dẫn khí nóng.
  2. Ngành ô tô:
    • Sử dụng trong hệ thống xả khí động cơ, đặc biệt là ống xả và các bộ phận chịu nhiệt.
  3. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Các thiết bị và chi tiết máy chịu nhiệt trong nhà máy hóa chất.

6. Tóm lại

Inox 1.4724 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt caochống oxi hóa tốt, thuộc nhóm Ferritic. Với thành phần hóa học đặc biệt bao gồm crom, nhôm, và silic, vật liệu này thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nhiệt, ô tô và hóa chất. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không cao bằng thép Austenitic, nhưng inox 1.4724 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các môi trường yêu cầu sự ổn định ở nhiệt độ lên đến 1000°C.

Inox S32900 là gì?

Inox S32900 là gì? 1. Giới thiệu Inox S32900 hay còn được gọi là Inox SUS329J1 [...]

Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì?

Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép không gỉ [...]

Nhóm Hợp Kim Đồng – Nhôm gồm những mác nào?

Nhóm Hợp Kim Đồng – Nhôm gồm những mác nào? Nhóm hợp kim đồng – [...]

Nhôm 4032 là gì?

Nhôm 4032 là gì? Nhôm 4032 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 4xxx, có [...]

Neptunium là gì? Ứng dụng của Neptunium trong sản xuất kim loại?

Neptunium là gì? Ứng dụng của Neptunium trong sản xuất kim loại? Neptunium là một [...]

Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304

Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Titan Grade 7 là gì?

Titan Grade 7 là gì? Titan Grade 7 là một loại hợp kim titan, được [...]

Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì?

Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNiSiNCe19-10 là một loại thép không gỉ [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo