Inox 1.4762 là gì?

Inox 1.4762 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4762 là một loại thép không gỉ ferritic, được thiết kế đặc biệt để có khả năng chịu nhiệt caochống ăn mòn trong các môi trường có nhiệt độ khắc nghiệt. Với các thành phần hóa học đặc biệt, inox 1.4762 mang lại khả năng chống oxi hóaduy trì tính ổn định cấu trúc khi chịu tác động của nhiệt độ và môi trường ăn mòn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Chromium (Cr) 24–26% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí quyển và hóa chất nhẹ.
Nickel (Ni) 1–3% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và duy trì ổn định ở nhiệt độ cao.
Manganese (Mn) 1–2% Tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Silicon (Si) 2–3% Cải thiện khả năng chống mài mòn và tính chịu nhiệt.
Carbon (C) < 0.08% Giúp thép duy trì tính dẻo dai và độ bền cơ học.

3. Tính chất nổi bật

  • Chịu nhiệt cao:
    Inox 1.4762 có khả năng chịu nhiệt rất tốt, có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao lên đến 1000°C hoặc cao hơn trong một số trường hợp.
  • Khả năng chống oxi hóa:
    Với hàm lượng chromiumsilicon cao, inox 1.4762 có khả năng chống oxi hóa rất tốt trong môi trường nhiệt độ cao, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền dưới điều kiện nhiệt độ cực đoan.
  • Khả năng chống ăn mòn:
    Nhờ vào thành phần chromiumnickel, inox 1.4762 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường kiềm nhẹ, nước biển và các môi trường có tính ăn mòn thấp.

4. Bảng so sánh với inox 430

Tiêu chí Inox 1.4762 Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferrite Ferrite
Tính từ tính Không từ tính Có tính từ
Độ cứng Cao Trung bình
Tính đàn hồi Tốt Thấp
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 1000°C) Hạn chế (tối đa khoảng 400°C)
Khả năng chống ăn mòn Tuyệt vời trong môi trường ăn mòn nhẹ Kém hơn trong môi trường hóa chất

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp năng lượng:
    Inox 1.4762 được sử dụng trong các bộ phận lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện, nơi yêu cầu tính bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành công nghiệp thép và luyện kim:
    Dùng trong các lò nung, thiết bị chịu nhiệt trong quá trình luyện thép và gia công kim loại.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox 1.4762 được ứng dụng trong các thiết bị tiếp xúc với hóa chất ăn mòn nhẹ, bể chứa và các đường ống chịu nhiệt cao.
  • Ngành hàng không và vũ trụ:
    Các bộ phận của động cơ phản lực hoặc chi tiết chịu nhiệt trong các môi trường có nhiệt độ cao.

6. Tóm lại

Inox 1.4762 là dòng thép không gỉ ferritic với khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Loại thép này rất thích hợp cho các ngành công nghiệp như năng lượng, hóa chất, thép, và hàng không, nơi đòi hỏi độ bền cao và khả năng hoạt động trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Nhôm 7079: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không, Gia Công CNC Và Báo Giá

Nhôm 7079: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không, Gia Công CNC Và Báo Giá Nhôm [...]

Nhôm 7065: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và Báo Giá

Nhôm 7065: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và Báo Giá Trong thế [...]

Shim Chêm Đồng 0.04mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Cân Chỉnh

Shim Chêm Đồng 0.04mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Cân Chỉnh Trong ngành [...]

Tấm Đồng 0.3mm: Mua Ở Đâu? Giá Rẻ, Ứng Dụng, Gia Công Mạch In

Tấm Đồng 0.3mm: Mua Ở Đâu? Giá Rẻ, Ứng Dụng, Gia Công Mạch In Trong [...]

Hợp Kim Thép 1.1221: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép 1.1221: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

Gadolinium là gì? Ứng dụng của Gadolinium trong sản xuất kim loại?

Gadolinium là gì? Ứng dụng của Gadolinium trong sản xuất kim loại? Gadolinium (Gd) là [...]

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? Mua Đồng CuZn40Mn1Pb1 ở đâu?

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? Mua Đồng CuZn40Mn1Pb1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40Mn1Pb1 là [...]

Hợp Kim Thép SUP12: Bảng Giá, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Mới Nhất

Hợp Kim Thép SUP12: Bảng Giá, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Mới Nhất Trong ngành [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo