Inox 1.4833 là gì?

Inox 1.4833 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4833 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tuyệt vời. Nó chủ yếu được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt. Inox 1.4833 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088-2, tương tự như các loại thép không gỉ khác trong nhóm Austenitic nhưng với tỷ lệ hợp kim đặc biệt giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 20.0 – 25.0% Tăng khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Niken (Ni) 13.0 – 18.0% Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Giúp cải thiện tính cơ học và khả năng gia công.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và hỗ trợ chống oxy hóa.
Carbon (C) ≤ 0.03% Cải thiện tính chịu nhiệt và độ cứng.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Giảm nguy cơ nứt giòn trong quá trình gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Duy trì tính cơ học ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4833 có thể hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 1.100°C, lý tưởng cho các ứng dụng trong các thiết bị và lò nung.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thành phần CromNiken cung cấp khả năng chống lại oxy hóaăn mòn ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như khí nóng và hóa chất.
  • Độ bền cơ học: Loại inox này có độ bền cao, chịu được các ứng dụng yêu cầu độ bền và tính ổn định cơ học tốt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công: Với cấu trúc Austenitic, inox 1.4833 dễ dàng gia công và sử dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi tính chính xác cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4833 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 190 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 1.100°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhiệt độ cao, hóa chất Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox 1.4833 được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệtxử lý hóa chất.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Dùng trong các bộ phận của lò nung, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị năng lượng.
  • Ngành thực phẩm: Ứng dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu chịu nhiệtkháng ăn mòn cao.
  • Ngành công nghiệp luyện kim: Thích hợp cho các bộ phận máy móc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

6. Tóm lại

Inox 1.4833 là một loại thép không gỉ tuyệt vời với khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng 2.0240 là gì? Mua Đồng 2.0240 ở đâu?

    Đồng 2.0240 là gì? Mua Đồng 2.0240 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0240 là [...]

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì?

    Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? 1. Giới thiệu Inox 12Cr18Mn9Ni5N là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng CW306G là gì? Mua Đồng CW306G ở đâu?

    Đồng CW306G là gì? Mua Đồng CW306G ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW306G là [...]

    Inox SUS436L là gì? So sánh Inox SUS436L với Inox 304

    Inox SUS436L là gì? So sánh Inox SUS436L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2347 là gì? So sánh Inox 2347 với Inox 304

    Inox 2347 là gì? So sánh Inox 2347 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW708R là gì? Mua Đồng CW708R ở đâu?

    Đồng CW708R là gì? Mua Đồng CW708R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW708R là [...]

    Inox 304L là gì?

    Inox 304L là gì? 1. Giới thiệu Inox 304L (hay còn gọi là Inox SUS304L [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo