Inox 12Cr12 là gì? So sánh Inox 12Cr12 với Inox 304

Inox 12Cr12 là gì? So sánh Inox 12Cr12 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 12Cr12 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 12Cr12 có khả năng chống ăn mòn trung bình nhưng có độ cứng cao sau khi được xử lý nhiệt. Inox 12Cr12 thường được sử dụng trong các bộ phận cơ khí, lưỡi dao công nghiệp, trục quay và thiết bị chịu tải trọng cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.15 Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
Si (Silicon) ≤ 0.50 Cải thiện độ bền và độ đàn hồi
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Ảnh hưởng đến độ bền, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 (có thể thêm vào) Tăng khả năng chống ăn mòn và độ dẻo
Cr (Crom) 11.50 – 13.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ cứng

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox 12Cr12 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 217 HBW / 96 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 485 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox 12Cr12

  • Công nghiệp cơ khí: Dùng trong trục quay, bánh răng, lò xo chịu lực cao.
  • Sản xuất lưỡi dao công nghiệp: Được sử dụng trong lưỡi dao máy cắt, dao kéo, dao phay nhờ độ cứng cao.
  • Ngành ô tô: Ứng dụng trong các bộ phận chịu mài mòn và va đập.
  • Thiết bị y tế: Một số dụng cụ phẫu thuật và y tế có thể sử dụng inox 12Cr12.

5. Tóm lại

Inox 12Cr12 có độ cứng cao và khả năng chịu tải tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304. Vì vậy, 12Cr12 phù hợp cho các ứng dụng cơ khí và dụng cụ cắt, trong khi SUS304 thích hợp cho môi trường ẩm ướt và ăn mòn cao như công nghiệp thực phẩm và y tế.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 2375 là gì? So sánh Inox 2375 với Inox 304

    Inox 2375 là gì? So sánh Inox 2375 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4376 là gì?

    Inox 1.4376 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4376 là dòng thép không gỉ austenitic [...]

    Calcium là gì? Ứng dụng của Calcium trong sản xuất kim loại?

    Calcium là gì? Ứng dụng của Calcium trong sản xuất kim loại? Calcium (Ca) là [...]

    So sánh đồng nguyên chất và hợp kim đồng: Ưu điểm và nhược điểm

    So sánh đồng nguyên chất và hợp kim đồng: Ưu điểm và nhược điểm Đồng [...]

    Nobelium là gì? Ứng dụng của Nobelium trong sản xuất kim loại?

    Nobelium là gì? Ứng dụng của Nobelium trong sản xuất kim loại? Nobelium là một [...]

    Inox STS329J3L là gì? So sánh Inox STS329J3L với Inox 304

    Inox STS329J3L là gì? So sánh Inox STS329J3L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2301 là gì? So sánh Inox 2301 với Inox 304

    Inox 2301 là gì? So sánh Inox 2301 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 440A là gì? So sánh Inox 440A với Inox 304

    Inox 440A là gì? So sánh Inox 440A với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo