Inox 12Cr13 là gì? So sánh Inox 12Cr13 với Inox 304

Inox 12Cr13 là gì? So sánh Inox 12Cr13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 12Cr13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Nhờ chứa hàm lượng crom từ 11.5 – 13.5%, inox 12Cr13 có khả năng chống ăn mòn trung bình, độ cứng và độ bền cơ học cao sau khi tôi luyện. Loại inox này thường được sử dụng trong các bộ phận cơ khí, dao cắt công nghiệp, lò xo và các thiết bị chịu tải lớn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.15 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và độ đàn hồi
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng gia công và tính dẻo
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Ảnh hưởng đến độ bền, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 (có thể thêm vào) Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính dẻo
Cr (Crom) 11.50 – 13.50 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox 12Cr13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 217 HBW / 96 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox 12Cr13

  • Công nghiệp cơ khí: Dùng trong trục quay, bánh răng, lò xo chịu tải.
  • Sản xuất dao cắt: Được ứng dụng trong dao kéo, dao cắt công nghiệp nhờ độ cứng cao.
  • Ngành ô tô: Sử dụng trong các bộ phận chịu mài mòn và va đập cao.
  • Thiết bị chịu nhiệt và áp lực: Dùng trong nồi hơi, lò công nghiệp nhờ khả năng chịu nhiệt tốt.

5. Tóm lại

Inox 12Cr13 có độ cứng cao và chịu lực tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox SUS304. Do đó, 12Cr13 phù hợp cho các ứng dụng cơ khí và dụng cụ cắt, trong khi SUS304 thích hợp cho môi trường ăn mòn cao như ngành thực phẩm, y tế và hóa chất.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 80: Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng Công Nghiệp

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 80: Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tấm Đồng 44mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật

    Tấm Đồng 44mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Tấm [...]

    Đồng CW720R là gì? Mua Đồng CW720R ở đâu?

    Đồng CW720R là gì? Mua Đồng CW720R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW720R là [...]

    Inox 1.4600 là gì?

    Inox 1.4600 là gì? “Inox 1.4600” là một loại thép không gỉ Ferritic-martensitic, với mã [...]

    Lá Căn Đồng 0.25mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Và Cách Căn Chỉnh

    Lá Căn Đồng 0.25mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Và Cách Căn Chỉnh Trong [...]

    Bạc Lót Trục Khuỷu: Tìm Hiểu Về Độ Mòn, Thay Thế Và Bôi Trơn Hiệu Quả

    Bạc Lót Trục Khuỷu: Tìm Hiểu Về Độ Mòn, Thay Thế Và Bôi Trơn Hiệu [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông [...]

    Vuông Đặc Đồng 4mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Gia Công CNC Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Vuông Đặc Đồng 4mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Gia Công CNC Và Địa Chỉ Mua [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo