Inox 18Cr2Mo là gì? So sánh Inox 18Cr2Mo với Inox 304

Inox 18Cr2Mo là gì? So sánh Inox 18Cr2Mo với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 18Cr2Mo là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn IS (Indian Standard) được phát triển và duy trì bởi Bureau of Indian Standards (BIS) – Cơ quan tiêu chuẩn hóa quốc gia của Ấn Độ.

Inox 18Cr2Mo có chứa 18% Cr và 2% Mo, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có clorua và axit nhẹ. Loại thép này có độ bền vừa phải, khả năng định hình tốt và đặc biệt không bị ảnh hưởng bởi ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở. Nhờ các đặc tính này, inox 18Cr2Mo thường được sử dụng trong các ngành hóa chất, năng lượng, xử lý nước và thiết bị gia dụng.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.025 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Hỗ trợ quá trình sản xuất thép và tăng độ bền
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng cường độ bền nhưng có thể làm giòn vật liệu
S (Sulfur) ≤ 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ bền kéo
Cr (Chromium) 17.5 – 19.5 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
Ni (Nickel) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và độ dẻo của vật liệu
Mo (Molybdenum) 1.75 – 2.50 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có clorua
N (Nitrogen) ≤ 0.035 Cải thiện độ bền mà không làm giảm độ dẻo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 18Cr2Mo Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 217 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 275 MPa ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 415 MPa ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ≥ 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Đường ống, bồn chứa hóa chất nhẹ.
  • Xử lý nước: Thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống lọc nước biển.
  • Thiết bị gia dụng: Máy rửa chén, lò nướng, chậu rửa bát.
  • Ngành năng lượng: Bình chịu áp suất, hệ thống làm mát trong các nhà máy điện.

5. Tóm lại

Inox 18Cr2Mo có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox SUS304 trong môi trường có clorua và axit nhẹ, nhưng inox SUS304 có độ dẻo tốt hơn. Nếu cần vật liệu có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox SUS304 mà không quá đắt như inox 316, thì Inox 18Cr2Mo là lựa chọn hợp lý. Nếu yêu cầu độ bền kéo cao và dễ gia công hơn, inox SUS304 vẫn là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Oxygen là gì? Ứng dụng của Oxygen trong sản xuất kim loại?

    Oxygen là gì? Ứng dụng của Oxygen trong sản xuất kim loại? Oxygen (O) là [...]

    Hợp Kim Thép SUM31L: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép SUM31L: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp Kim [...]

    Đồng Cu-HCP là gì? Mua Đồng Cu-HCP ở đâu?

    Đồng Cu-HCP là gì? Mua Đồng Cu-HCP ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng Cu-HCP là [...]

    Inox SUS420J1 là gì?

    Inox SUS420J1 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS420J1 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì? So sánh Inox 02Cr17Ni12Mo2 với Inox 304

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì? So sánh Inox 02Cr17Ni12Mo2 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 08X18H12B là gì? So sánh Inox 08X18H12B với Inox 304

    Inox 08X18H12B là gì? So sánh Inox 08X18H12B với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni16Mo5 với Inox 304

    Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni16Mo5 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Và Bảng Mạch

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Và Bảng Mạch [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo