Inox 1Cr15 là gì? So sánh Inox 1Cr15 với Inox 304

Inox 1Cr15 là gì? So sánh Inox 1Cr15 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1Cr15 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 1Cr15 có hàm lượng Crom cao và carbon trung bình. Loại thép này có độ cứng tốt, khả năng chống mài mòn cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải tốt. So với inox SUS304, inox 1Cr15 có khả năng chống ăn mòn kém hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.12 Tăng độ cứng và độ bền kéo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ dẻo và độ bền.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng độ bền nhưng có thể làm thép giòn nếu quá nhiều.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng giảm độ dẻo.
Ni (Nickel) ≤ 0.60 Ổn định cấu trúc, tăng khả năng chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 14.00 – 16.00 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ cứng.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 1Cr15 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 89 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Chế tạo dao kéo: Do có độ cứng và độ bền tốt.
  • Bộ phận chịu tải cao: Dùng trong ngành công nghiệp ô tô và cơ khí.
  • Lò hơi, lò nung: Nhờ vào khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Cấu trúc kim loại: Sử dụng trong các môi trường ít ăn mòn nhưng yêu cầu độ cứng cao.

5. Tóm lại

Inox 1Cr15 là loại thép không gỉ có độ cứng cao, khả năng chịu tải tốt, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox SUS304, do đó nếu ứng dụng cần khả năng chống gỉ tốt, inox SUS304 vẫn là lựa chọn phù hợp hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox S30200 là gì? So sánh Inox S30200 với Inox 304

    Inox S30200 là gì? So sánh Inox S30200 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 201 là gì?

    Inox 201 là gì? 1. Giới thiệu Inox 201 (hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 00Cr17 là gì? So sánh Inox 00Cr17 với Inox 304

    Inox 00Cr17 là gì? So sánh Inox 00Cr17 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép 1146: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép 1146: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

    Gang FC350

    Gang FC350 Gang FC350 là một mác Thép kỹ thuật quan trọng, đóng vai trò [...]

    Lục Giác Đồng Phi 33: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ưng Dụng Và Tiêu Chuẩn

    Lục Giác Đồng Phi 33: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ưng Dụng Và Tiêu Chuẩn [...]

    Hợp Kim Thép SUM24L: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công CNC Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SUM24L: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công CNC Và Báo Giá Hợp [...]

    Inox STS405 là gì? So sánh Inox STS405 với Inox 304

    Inox STS405 là gì? So sánh Inox STS405 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo