Inox 1Cr25Ti là gì? So sánh Inox 1Cr25Ti với Inox 304

Inox 1Cr25Ti là gì? So sánh Inox 1Cr25Ti với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1Cr25Ti là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 1Cr25Ti có hàm lượng Crom (Cr) cao và được bổ sung Titan (Ti) để tăng cường tính ổn định và khả năng chống ăn mòn. Nhờ thành phần đặc biệt, loại inox này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền nhiệt cao, chống oxy hóa tốt và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt. So với inox 304, inox 1Cr25Ti có tính giòn hơn, khả năng hàn kém hơn nhưng bù lại có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao hơn trong môi trường giàu Clo hoặc axit nhẹ.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng, giảm tính dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 0.80 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.035 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công, giảm độ dẻo
Cr (Crom) 24.00 – 27.00 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Ti (Titan) ≤ 0.80 Ổn định cấu trúc, chống ăn mòn liên kết hạt

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 1Cr25Ti Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness  331 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 489 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 311 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 12 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 24 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Đường ống chịu nhiệt, bồn chứa hóa chất
  • Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng
  • Ngành ô tô: Hệ thống xả khí thải, bộ chuyển đổi xúc tác
  • Ngành xây dựng: Cấu trúc chịu nhiệt, thiết bị lò hơi

5. Tóm lại

Inox 1Cr25Ti có độ cứng cao hơn inox SUS304 và khả năng chịu nhiệt tốt nhờ hàm lượng Crom (Cr) cao. Tuy nhiên, inox SUS304 có độ dẻo và khả năng hàn tốt hơn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt và gia công dễ dàng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox Z6CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.12 với Inox 304

    Inox Z6CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

    Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4886 là gì?

    Inox 1.4886 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4886 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì?

    Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là một loại thép không gỉ [...]

    Phân loại đồng theo thành phần và ứng dụng trong công nghiệp

    Phân loại đồng theo thành phần và ứng dụng trong công nghiệp 1. Giới thiệu [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CZ132 là gì? Mua Đồng CZ132 ở đâu?

    Đồng CZ132 là gì? Mua Đồng CZ132 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CZ132 là [...]

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNiSi18.8 với Inox 304

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNiSi18.8 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo