Inox 20Cr13 là gì? So sánh Inox 20Cr13 với Inox 304

Inox 20Cr13 là gì? So sánh Inox 20Cr13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 20Cr13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 20Cr13 có độ cứng cao, chịu mài mòn tốt và có thể gia công nhiệt luyện để tăng độ bền cơ học. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của 20Cr13 thấp hơn so với inox Austenitic như SUS304. Nó thường được sử dụng trong dao kéo, trục máy, bộ phận chịu tải và thiết bị công nghiệp.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.16 – 0.25 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và độ đàn hồi
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng gia công và tính dẻo
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Ảnh hưởng đến độ bền, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 (có thể thêm vào) Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính dẻo
Cr (Crom) 12.00 – 14.00 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox 20Cr13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 223 HBW / 97 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 225 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 520 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 18 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox 20Cr13

  • Dụng cụ cắt và dao kéo: Độ cứng cao giúp 20Cr13 phù hợp cho dao kéo, lưỡi cưa, dao công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí: Sử dụng trong trục máy, bánh răng, lò xo nhờ khả năng chịu lực tốt.
  • Ngành ô tô: Làm các bộ phận chịu tải, chống mài mòn.
  • Thiết bị y tế: Dùng trong một số dụng cụ phẫu thuật cần độ cứng cao.

5. Tóm lại

Inox 20Cr13 có độ bền cơ học và độ cứng cao hơn Inox SUS304, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn. Vì vậy, 20Cr13 phù hợp với các ứng dụng cơ khí và dụng cụ cắt, trong khi SUS304 thích hợp cho môi trường ăn mòn cao như ngành thực phẩm, y tế và hóa chất.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 60WCrV7: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 60WCrV7: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì?

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni11Nb hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 316L là gì?

    Inox 316L là gì? 1. Giới thiệu Inox 316L hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 304S62 là gì? So sánh Inox 304S62 với Inox 316

    Inox 304S62 là gì? So sánh Inox 304S62 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4742 là gì?

    Inox 1.4742 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4742, hay còn được gọi là X10CrAlSi18 [...]

    Inox 15X25T là gì? So sánh Inox 15X25T với Inox 304

    Inox 15X25T là gì? So sánh Inox 15X25T với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nhóm Hợp Kim Đồng – Thiếc gồm những mác nào?

    Nhóm Hợp Kim Đồng – Thiếc gồm những mác nào? Nhóm hợp kim đồng – [...]

    Hợp Kim Thép 11SMn37: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Gia Công (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép 11SMn37: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Gia Công (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo