Inox 2320 là gì? So sánh Inox 2320 với Inox 304

Inox 2320 là gì? So sánh Inox 2320 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 2320 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc tiêu chuẩn Svensk Standard (SS) – Là một phần của hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật do Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (Swedish Standards Institute – SIS) phát hành.

Inox 2320 chứa hàm lượng Crôm từ 16 – 18%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Loại thép này có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp. So với Inox 304, Inox 2320 có độ cứng thấp hơn nhưng có giới hạn chảy cao hơn, nghĩa là khả năng chịu tải trước khi biến dạng tốt hơn. Tuy nhiên, Inox 2320 có tính dẻo thấp hơn Inox 304, làm cho nó ít phù hợp hơn trong các ứng dụng yêu cầu độ uốn dẻo cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Tăng độ cứng nhưng giảm tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Giúp tăng độ bền và tính gia công.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Cải thiện tính gia công nhưng làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng giảm độ bền.
Cr (Chromium) 16 – 18 Tạo lớp màng chống ăn mòn và tăng độ cứng.
Ni (Nickel) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn (rất ít trong Inox 2320).

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 2320 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 122 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 527 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 418 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 33 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 44 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nặng: Dùng trong các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao.
  • Thiết bị nhiệt độ cao: Các bộ phận của lò nung, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành ô tô: Hệ thống ống xả, bộ phận động cơ.
  • Cấu trúc công nghiệp: Dùng trong môi trường có độ ăn mòn cao.

5. Tóm lại

Inox 2320 có giới hạn chảy cao hơn Inox SUS304, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền tốt. Tuy nhiên, Inox SUS304 có độ dẻo và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn, thích hợp hơn trong ngành thực phẩm, y tế và xây dựng. Lựa chọn giữa hai loại thép này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 534A99: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 534A99: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Không thể [...]

    Silver hay Bạc là gì? Ứng dụng của Silver hay Bạc trong sản xuất kim loại?

    Silver hay Bạc là gì? Ứng dụng của Silver hay Bạc trong sản xuất kim [...]

    Inox 43219 là gì?

    Inox 43219 là gì? Inox 43219 là một loại thép không gỉ ferritic với thành [...]

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox STS316J1 là gì? So sánh Inox STS316J1 với Inox 304

    Inox STS316J1 là gì? So sánh Inox STS316J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316J1 [...]

    Đồng C75200 là gì? Mua Đồng C75200 ở đâu?

    Đồng C75200 là gì? Mua Đồng C75200 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C75200 (Nickel [...]

    Hợp Kim Thép SCM420TK: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Thành Phần

    Hợp Kim Thép SCM420TK: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Thành Phần Trong ngành công [...]

    Đồng CuZn10 là gì? Mua Đồng CuZn10 ở đâu?

    Đồng CuZn10 là gì? Mua Đồng CuZn10 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn10 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo