Inox 30309S là gì? So sánh Inox 30309S với Inox 304

Inox 30309S là gì? So sánh Inox 30309S với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 30309S hay còn được gọi là Inox SUS309S theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 309S theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 30309S nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong các môi trường nhiệt độ cao. Chính vì vậy, nó được ưa chuộng trong những ứng dụng yêu cầu hiệu suất bền bỉ trong những môi trường khắc nghiệt, nơi các yếu tố như nhiệt độ cao và oxy hóa có thể ảnh hưởng đến các vật liệu thông thường.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 22.00-24.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 12.00-15.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.

3. Tính chất nổi bật

  • Chịu nhiệt xuất sắc: Inox 30309S có khả năng duy trì hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao, lên đến 1000°C, lý tưởng cho những môi trường có nhiệt độ làm việc cao.
  • Khả năng chống ăn mòn cao: Inox 30309S có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong các môi trường nhiệt độ cao, oxy hóa và các điều kiện ăn mòn nhẹ.
  • Dễ gia công: Là thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, Inox 30309S không bị nhiễm từ, do đó rất dễ gia công, hànđịnh hình.
  • Tính cơ học tốt: Inox 30309S có độ bền cao, có thể chịu được áp lực lớn và hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt, như môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 30309S Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 1000°C Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ caooxy hóa Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp hóa chất: Inox 30309S được sử dụng trong sản xuất các bồn chứađường ống cho các môi trường hóa chất khắc nghiệt, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao và chịu nhiệt tốt.
  • Ngành nhiệt điện: Với khả năng chịu nhiệt cao, inox 30309S thường được sử dụng trong các bộ phận của lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị phải chịu nhiệt độ cao trong ngành nhiệt điện.
  • Công nghiệp thực phẩm: Inox 30309S được ứng dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm ở nhiệt độ cao, chẳng hạn như bếp nướng, lò sưởi và các thiết bị khác cần khả năng chịu nhiệt cao.
  • Ngành xây dựng: Inox 30309S cũng được sử dụng làm vật liệu chịu nhiệt trong các công trình công nghiệp, nơi các thiết bị cần có khả năng chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt và nhiệt độ cao.
  • Sản xuất thiết bị gia dụng: Inox 30309S là lựa chọn lý tưởng để sản xuất các thiết bị nhà bếp như bếp nướng, lò sưởi hay lò nướng, nhờ vào khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn xuất sắc.

6. Tóm lại

Inox 30309S là một loại thép không gỉ với các đặc tính vượt trội như chịu nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc, và khả năng gia công dễ dàng. Với các tính năng cơ học ưu việt và khả năng chịu áp lực lớn, Inox 30309S là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao trong các môi trường làm việc khắc nghiệt, từ công nghiệp hóa chất, nhiệt điện, đến công nghiệp thực phẩmthiết bị gia dụng.

Với tất cả những đặc tính trên, Inox 30309S là lựa chọn tối ưu cho những yêu cầu khắt khe về hiệu suất bền bỉ, khả năng chống ăn mònchịu nhiệt trong các ngành công nghiệp và đời sống.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng CA104 là gì? Mua Đồng CA104 ở đâu?

    Đồng CA104 là gì? Mua Đồng CA104 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CA104 là [...]

    Đồng 2.0530 là gì? Mua Đồng 2.0530 ở đâu?

    Đồng 2.0530 là gì? Mua Đồng 2.0530 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0530 là [...]

    Inox 30316 là gì? So sánh Inox 30316 với Inox 304

    Inox 30316 là gì? So sánh Inox 30316 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép SUP9A: Ưu Điểm, Ứng Dụng Lò Xo Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SUP9A: Ưu Điểm, Ứng Dụng Lò Xo Và Báo Giá Trong ngành [...]

    Inox SUS429 là gì? So sánh Inox SUS429 với Inox 304

    Inox SUS429 là gì? So sánh Inox SUS429 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì?

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại hợp kim thuộc hệ [...]

    Nhôm 7129: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Nhôm Cường Độ Cao

    Nhôm 7129: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Nhôm Cường Độ Cao Nhôm 7129 – [...]

    Đồng CW720R là gì? Mua Đồng CW720R ở đâu?

    Đồng CW720R là gì? Mua Đồng CW720R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW720R là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo