Inox 30310S là gì? So sánh Inox 30310S với Inox 304

Inox 30310S là gì? So sánh Inox 30310S với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 30310S hay còn được gọi là Inox SUS310S theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 310S theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 30310S nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt. Chính vì vậy, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại, đặc biệt là trong những môi trường làm việc có nhiệt độ cao và yêu cầu chống ăn mòn mạnh.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và gia tăng độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.50% Tăng khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ quá trình gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 24.00-26.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Ni (Nickel) 19.00-22.00% Tăng khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

Inox 30310S có các đặc tính ưu việt:

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao: Inox 30310S được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150°C trong điều kiện hoạt động liên tục và 1035°C trong điều kiện hoạt động gián đoạn.
  • Chống oxy hóa vượt trội: Với thành phần hóa học giàu CrNi, Inox 30310S có khả năng chống lại quá trình oxy hóa mạnh mẽ, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Tính cơ học cao: Inox 30310S có độ bền rất cao, chịu được áp lực lớn và vẫn duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt.
  • Dễ dàng gia công: Inox 30310S thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic, có khả năng gia công dễ dàng nhờ vào tính không nhiễm từ. Nó phù hợp cho các quá trình hànđịnh hình.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 30310S Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~75-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu áp lực lớn và nhiệt độ cao Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 1150°C Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường nhiệt độ caooxy hóa mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành nhiệt điện: Inox 30310S được sử dụng trong các lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa mạnh, đặc biệt trong các ngành công nghiệp năng lượng.
  • Công nghiệp hóa chất: Trong sản xuất thiết bị chứa hóa chất, Inox 30310S là lựa chọn hàng đầu nhờ vào khả năng chịu nhiệtkhả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm: Với tính năng chịu nhiệt tốt, inox 30310S được ứng dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm có yêu cầu chịu nhiệt độ cao, như các máy chế biến thực phẩmlò nướng công nghiệp.
  • Xây dựng công nghiệp: Inox 30310S được sử dụng làm vật liệu chịu nhiệt trong các lò công nghiệp, các hệ thống gia nhiệt trong ngành xây dựng công nghiệp.
  • Ngành hàng không vũ trụ: Inox 30310S còn được ứng dụng trong các thành phần chịu nhiệt độ cao trong ngành hàng không vũ trụ, nơi yêu cầu vật liệu không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn phải đảm bảo tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 30310S là một loại thép không gỉ cao cấp với đặc tính chịu nhiệt độ caochống oxy hóa vượt trội, cùng khả năng gia công linh hoạt. Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và các môi trường làm việc khắc nghiệt, Inox 30310S là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền bỉ, ổn định trong điều kiện nhiệt độ và oxy hóa cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox STS201 là gì? So sánh Inox STS201 với Inox 304

    Inox STS201 là gì? So sánh Inox STS201 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS201 [...]

    Tầm quan trọng của niken với sản xuất thép không gỉ

    Tầm quan trọng của niken với sản xuất thép không gỉ Niken đóng vai trò [...]

    Inox Z8CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z8CNDT17.12 với Inox 304

    Inox Z8CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z8CNDT17.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4306 là gì? So sánh Inox 1.4306 với Inox 316

    Inox 1.4306 là gì? So sánh Inox 1.4306 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4372 là gì? So sánh Inox 1.4372 với Inox 304

    Inox 1.4372 là gì? So sánh Inox 1.4372 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lawrencium là gì? Ứng dụng của Lawrencium trong sản xuất kim loại?

    Lawrencium là gì? Ứng dụng của Lawrencium trong sản xuất kim loại? Lawrencium là một [...]

    Inox X12Cr13 là gì?

    Inox X12Cr13 là gì? 1. Giới thiệu Inox X12Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì?

    Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiMo17-12-2 là một dòng thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo