Inox 305 là gì?

Inox 305 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 305 (hay còn được gọi là Inox SUS305 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản) thuộc dòng thép không gỉ Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ. Loại inox này được thiết kế đặc biệt để tăng khả năng dập sâuđịnh hình, rất phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi hình dạng phức tạp và duy trì tính không từ tính sau khi gia công nguội.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12% Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở, tăng độ bền.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 10.50-13.00% Tăng tính dẻo dai, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

Inox 305 sở hữu những đặc tính sau:

  • Khả năng định hình vượt trội: Nhờ hàm lượng Nickel (Ni) cao hơn, Inox 305 phù hợp với các ứng dụng cần dập sâu, uốn cong, hoặc tạo hình phức tạp mà không bị nứt.
  • Độ bền và tính chống ăn mòn tốt: Vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn trong các môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất nhẹ.
  • Tính dẻo cao: Loại inox này có thể chịu được các biến dạng lớn mà không mất tính chất cơ học.
  • Dễ gia công: Dễ dàng xử lý và gia công nhờ cấu trúc austenitic ổn định.
  • Khả năng chịu nhiệt ổn định: Inox 305 có khả năng chống oxy hóa tốt trong không khí lên đến 899°C.

4. Bảng so sánh với inox 316

Tiêu chí Inox 305 Inox 316
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~85-95 (HRC ~21-23)
Tính đàn hồi Tốt, phù hợp cho gia công định hình Tốt, bền, có thể chịu tải trọng lớn
Khả năng chịu nhiệt Tốt, lên đến 899°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt, trong môi trường hóa chất nhẹ Tốt trong môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp

5. Ứng dụng

Inox 305 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống nhờ tính chất đặc biệt:

  • Ngành công nghiệp gia dụng: Sản xuất các thiết bị bếp, đồ gia dụng có hình dạng phức tạp như bát, chén, nồi.
  • Ngành cơ khí: Làm các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác và độ bền cao.
  • Ngành điện tử: Sản xuất vỏ bọc, các linh kiện yêu cầu khả năng định hình tốt.
  • Ngành ô tô và hàng không: Sử dụng trong các bộ phận có thiết kế phức tạp hoặc cần uốn cong.

6. Tóm lại

Inox 305 là loại thép không gỉ austenitic được phát triển với mục tiêu chính là tăng cường khả năng định hình, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi hình dạng phức tạp. Với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính dẻo cao, Inox 305 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp cần hiệu quả gia công vượt trội.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox SUS316LN là gì?

    Inox SUS316LN là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS316LN (hay còn gọi là Inox 316LN) [...]

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì?

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X6Cr17 là gì?

    Inox X6Cr17 là gì? Inox X6Cr17 là một loại thép không gỉ (inox) có thành [...]

    Có bao nhiêu mác trong dòng thép không gỉ ferit?

    Có bao nhiêu mác trong dòng thép không gỉ ferit? Dòng thép không gỉ ferit [...]

    Các mác thép phổ biến trong dòng thép cacbon trung bình

    Các mác thép phổ biến trong dòng thép cacbon trung bình Trong dòng thép cacbon [...]

    Inox Lò Xo Là Gì?

    Inox Lò Xo Là Gì? Inox lò xo là nhóm thép không gỉ được thiết [...]

    Inox 12X18H12T là gì? So sánh Inox 12X18H12T với Inox 316

    Inox 12X18H12T là gì? So sánh Inox 12X18H12T với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S31 là gì?

    Inox 316S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S31 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo