Inox 317 và Inox 317L

Inox 317 và Inox 317L

Inox 317 là một loại thép không gỉ chứa molypden cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. Dòng thép này có hai biến thể chính: Inox 317Inox 317L, với sự khác biệt chủ yếu ở hàm lượng carbon và khả năng chịu nhiệt. Dưới đây là chi tiết từng loại và bảng so sánh cụ thể:


Loại Inox Thành phần chính Đặc điểm nổi bật Ứng dụng phổ biến
Inox 317 18-20% Cr, 11-15% Ni, 3-4% Mo
Carbon: ≤ 0.08%
– Chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, axit mạnh và hợp chất chứa clorua.
– Độ bền và độ cứng cao.
– Công nghiệp hóa chất, dầu khí, bồn chứa axit, sản xuất máy móc chịu lực trong môi trường khắc nghiệt.
Inox 317L 18-20% Cr, 11-15% Ni, 3-4% Mo
Carbon: ≤ 0.03%
– Chống ăn mòn giữa các hạt (intergranular corrosion) vượt trội khi hàn.
– Tính dẻo và dễ gia công hơn.
– Công nghiệp thực phẩm, y tế, chế tạo thiết bị đòi hỏi hàn nhiều và hoạt động trong môi trường hóa chất.

So Sánh Inox 317 và Inox 317L

Tiêu chí Inox 317 Inox 317L
Hàm lượng carbon Tối đa 0.08% Tối đa 0.03%
Chống ăn mòn Tốt, đặc biệt trong môi trường hóa chất Tương đương 317, nhưng tốt hơn khi hàn.
Độ bền và độ cứng Cao hơn nhờ hàm lượng carbon cao Thấp hơn do hàm lượng carbon thấp.
Khả năng hàn Ít phù hợp do dễ xảy ra ăn mòn giữa các hạt Phù hợp, chống ăn mòn giữa các hạt tốt.
Ứng dụng chính Dùng cho môi trường đòi hỏi độ bền cao Dùng trong các ứng dụng yêu cầu hàn nhiều.

Tóm Tắt

  • Inox 317: Phù hợp với các ứng dụng cần độ bền và độ cứng cao, nhưng không yêu cầu hàn nhiều.
  • Inox 317L: Lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng hàn và chống ăn mòn giữa các hạt tốt.

Cả hai loại đều có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường chứa axit mạnh hoặc hợp chất clorua. Việc lựa chọn phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

Đồng 2.0742 là gì? Mua Đồng 2.0742 ở đâu?

Đồng 2.0742 là gì? Mua Đồng 2.0742 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0742 là [...]

Hợp Kim Thép 1.7755: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 1.7755: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hiểu rõ [...]

Hợp Kim Thép SNCM200(H): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép SNCM200(H): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 1.4031 là gì?

Inox 1.4031 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4031 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 10Cr17Ni7 là gì? So sánh Inox 10Cr17Ni7 với Inox 304

Inox 10Cr17Ni7 là gì? So sánh Inox 10Cr17Ni7 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Lá Căn Đồng Thau 1.2mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công

Lá Căn Đồng Thau 1.2mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công [...]

Hợp Kim Thép S43C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép S43C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp kim [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo