Inox 320S31 là gì?

Inox 320S31 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 320S31 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc dòng 320, được sản xuất theo tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System). Đây là một loại inox với khả năng chống ăn mòn rất tốt, được ứng dụng chủ yếu trong các môi trường yêu cầu kháng lại hóa chất mạnh, đặc biệt là các môi trường có tính ăn mòn cao như axit sulfuricnước biển.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0-20.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 10.0-15.0% Tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Molybdenum (Mo) 2.0-3.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axitnước biển.
Mangan (Mn) 2.0% Giúp tăng cường tính bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
Phosphor (P) ≤ 0.045% Giảm khả năng ăn mòn và cải thiện tính chất cơ học.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 320S31 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường có tính ăn mòn cao như nước biểnaxit sulfuric. Với thành phần MolybdenumCrom, thép này chịu được các tác động ăn mòn mạnh mẽ.
  • Độ bền cơ học: Inox 320S31 có độ bền kéo và khả năng chịu lực vượt trội, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 320S31 có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C, lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Tính đàn hồi: Loại thép này có tính đàn hồi cao, giữ được tính ổn định trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 320S31 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 80-90 (HRC 22-24) HRB 70-90 (HRC 20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 870°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nước biển, axit sulfuric, và môi trường khắc nghiệt Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, và axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 320S31 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong môi trường axit, nước biển, và các hóa chất mạnh:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thường được dùng trong các thiết bị và đường ống vận chuyển hóa chất, đặc biệt là axit.
  • Ngành dầu khí: Inox 320S31 được sử dụng trong các thiết bị chế biến và lưu trữ trong môi trường nước biển hoặc có tính ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ sạch sẽ và không phản ứng với thực phẩm hoặc dược phẩm.

6. Tóm lại

Inox 320S31 là một loại thép không gỉ Austenitic có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit sulfuric và các hóa chất mạnh. Với độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt, và tính đàn hồi vượt trội, Inox 320S31 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, và thực phẩm.

Maraging C250: Thép Cường Độ Cao – Tính Chất, Ứng Dụng Và Giá Tốt

ux_products orderby=”rand”] Maraging C250: Thép Cường Độ Cao – Tính Chất, Ứng Dụng Và Giá [...]

Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì?

Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? 1. Giới thiệu Inox 00Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox [...]

Gang 100-70-03: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Nhất

Gang 100-70-03: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Nhất Gang 100-70-03 là [...]

Inconel 625: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Chống Ăn Mòn, Giá Và Ứng Dụng

Inconel 625: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Chống Ăn Mòn, Giá Và Ứng Dụng [...]

Có bao nhiêu mác trong hợp kim niken và phân loại chúng như thế nào?

Có bao nhiêu mác trong hợp kim niken và phân loại chúng như thế nào? [...]

Hợp Kim Thép S15C: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép S15C: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Khám phá [...]

Nhôm 7090: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

Nhôm 7090: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và So Sánh (Cập Nhật [...]

Nhôm 5059: Ưu Điểm, Ứng Dụng Hàng Hải, Báo Giá Và Lưu Ý

Nhôm 5059: Ưu Điểm, Ứng Dụng Hàng Hải, Báo Giá Và Lưu Ý Trong ngành [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo