Inox 403 là gì? So sánh Inox 403 với Inox 304

Inox 403 là gì? So sánh Inox 403 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 403 là thép không gỉ Martensitic, có thành phần chính là Crom (12.3%)Carbon (0.15%), giúp tăng cường độ cứng và độ bền cơ học. Loại inox này có tính chất tương tự 410, nhưng có độ bền cao hơn và khả năng chịu mài mòn tốt. Tuy nhiên, chống ăn mòn kém hơn so với inox SUS304, do hàm lượng Niken thấp hoặc không có.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Fe (Sắt) 86.00 Thành phần chính, tạo nền thép
Cr (Crom) 12.30 Tăng khả năng chống ăn mòn, độ cứng
Mn (Mangan) 1.00 Cải thiện độ dẻo, tính gia công
Si (Silicon) 0.50 Cải thiện độ bền và tính dẻo
C (Carbon) 0.15 Tăng độ cứng, chịu mài mòn tốt
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Ảnh hưởng đến độ bền, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện gia công nhưng làm giảm độ bền

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox 403 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 139 HBW / 80 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 310 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 485 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 25 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox 403

  • Lưỡi dao công nghiệp, tua-bin: Nhờ độ bền và độ cứng cao.
  • Bộ phận chịu lực: Sử dụng trong trục quay, bánh răng, lò xo.
  • Dụng cụ cắt và gia công: Lưỡi dao, kéo, khuôn dập.
  • Ngành hàng không, ô tô: Bộ phận chịu tải trọng cao.

5. Tóm lại

Inox 403 có độ cứng và độ bền tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox SUS304. Nó thích hợp với các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, trong khi SUS304 phù hợp với môi trường có độ ẩm cao và ăn mòn hóa chất.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X3CrNb17 là gì?

    Inox X3CrNb17 là gì? Inox X3CrNb17 là một loại thép không gỉ (inox) có hàm [...]

    Thép chịu nhiệt là gì?

    Thép chịu nhiệt là gì? Thép chịu nhiệt là loại thép được thiết kế đặc [...]

    Tin hay Thiếc là gì? Ứng dụng của Tin hay Thiếc trong sản xuất kim loại?

    Tin hay Thiếc là gì? Ứng dụng của Tin hay Thiếc trong sản xuất kim [...]

    Inox 06Crl3Al là gì? So sánh Inox 06Crl3Al với Inox 304

    Inox 06Crl3Al là gì? So sánh Inox 06Crl3Al với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316Ti là gì?

    Inox SUS316Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS316Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Đồng CW454K là gì? Mua Đồng CW454K ở đâu?

    Đồng CW454K là gì? Mua Đồng CW454K ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW454K còn [...]

    Technetium là gì? Ứng dụng của Technetium trong sản xuất kim loại?

    Technetium là gì? Ứng dụng của Technetium trong sản xuất kim loại? Technetium (Tc) là [...]

    Inox X12CrNi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNi18.8 với Inox 304

    Inox X12CrNi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNi18.8 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo