Inox 416 là gì? So sánh Inox 416 với Inox 304

Inox 416 là gì? So sánh Inox 416 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 416 là một loại thép không gỉ Martensitic được phát triển để cải thiện khả năng gia công. Nhờ vào hàm lượng lưu huỳnh (S) cao, inox 416 có khả năng gia công tốt nhất trong tất cả các loại thép không gỉ.

Tuy nhiên, so với inox 304, inox 416 có khả năng chống ăn mòn kém hơn, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất ăn mòn. Bù lại, nó có độ cứng và độ bền cơ học cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng gia công dễ dàng.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 12.00 – 14.00 Tăng khả năng chống ăn mòn
Mn (Manganese) 0 – 1.3 Cải thiện độ dẻo ở nhiệt độ cao
Si (Silicon) 0 – 1.0 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công nhưng giảm độ dẻo và chống ăn mòn
C (Carbon) 0 – 0.15 Tăng độ cứng và độ bền
P (Phosphorus) 0 – 0.060 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 416 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 230 – 320 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 290 – 600 ≥ 205 MPa
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 510 – 800 ≥ 515 MPa
Độ giãn dài / Elongation A (%) 13 – 31% 40%
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60%

4. Ứng dụng

  • Cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, ốc vít
  • Ngành ô tô: Linh kiện hộp số, trục truyền động
  • Dụng cụ cắt gọt: Dao cắt, lưỡi cưa
  • Công nghiệp hàng không: Các chi tiết chịu tải cao

5. Tóm lại

Inox 416 là loại thép không gỉ martensitic có khả năng gia công tốt nhất, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304. Nếu cần một loại thép dễ gia công, độ cứng cao, inox 416 là lựa chọn tốt. Tuy nhiên, nếu cần chống ăn mòn tốt hơn và độ dẻo cao hơn, inox SUS304 vẫn là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Gang 90001

    Gang 90001 Gang 90001 là mác Thép gang được ứng dụng rộng rãi trong ngành [...]

    Inox SUS410 là gì? So sánh Inox SUS410 với Inox 304

    Inox SUS410 là gì? So sánh Inox SUS410 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép 4140: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Giá (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép 4140: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Giá (Cập Nhật Mới Nhất) Trong [...]

    Gadolinium là gì? Ứng dụng của Gadolinium trong sản xuất kim loại?

    Gadolinium là gì? Ứng dụng của Gadolinium trong sản xuất kim loại? Gadolinium (Gd) là [...]

    Thép cacbon siêu cao (Ultra-High Carbon Steel) là gì?

    Thép siêu cacbon cao (Ultra-High Carbon Steel) là gì? Thép siêu cacbon cao (Ultra-High Carbon [...]

    Hợp Kim Thép 36NiCr10: Ứng Dụng, Cơ Tính Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 36NiCr10: Ứng Dụng, Cơ Tính Và Báo Giá Trong ngành công nghiệp [...]

    Nhôm 8009: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Tốt

    Nhôm 8009: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Tốt Nhôm 8009 [...]

    Hợp Kim Thép S53C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép S53C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo