Inox 416S21 là gì? So sánh Inox 416S21 với Inox 304

Inox 416S21 là gì? So sánh Inox 416S21 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 416S21 là thép không gỉ dòng Martensitic, thuộc hệ thống Tiêu chuẩn BS viết tắt của British Standards, là các tiêu chuẩn kỹ thuật được ban hành bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (British Standards Institution – BSI)

Inox 416S21 có tính gia công cao. Đây là thép có thể xử lý nhiệt, có đặc tính kháng mài mòn tốt, không bị dính kết khi tiếp xúc với kim loại khác (non-galling). Nó có từ tính trong mọi điều kiện và là một trong những loại thép không gỉ gia công tự do đầu tiên. So với inox 304, inox 416S21 có khả năng chống ăn mòn kém hơn nhưng gia công dễ hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 11.50 – 13.50 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và tăng độ cứng
Ni (Nickel) 0 – 1.00 Cải thiện độ dẻo và chống ăn mòn
Mn (Manganese) 0 – 1.50 Cải thiện độ dẻo và khả năng gia công
Mo (Molybdenum) 0 – 0.6 Tăng độ bền nhiệt và khả năng chống ăn mòn
Si (Silicon) 0 – 1.00 Tăng cường độ bền và khả năng chống oxy hóa
C (Carbon) 0.09 – 0.15 Gia tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
P (Phosphorus) 0.06 max Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công nhưng giảm tính dẻo và chống ăn mòn

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 416S21 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 201 – 255 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 525  ≥ 205 
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 700 – 850  ≥ 515 
Độ giãn dài / Elongation A (%) 15 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, trục xe
  • Công nghiệp ô tô: Đai ốc, bu lông, trục truyền động
  • Ngành sản xuất van và phụ kiện: Van điều khiển, trục van
  • Dụng cụ công nghiệp: Trục cam, linh kiện máy móc

5. Tóm lại

Inox 416S21 là một loại thép không gỉ Martensitic có tính gia công cao, thích hợp cho các chi tiết máy yêu cầu độ chính xác cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304, do đó nó không được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất mạnh. Nếu cần một loại inox có thể gia công dễ dàng và có độ cứng cao sau khi xử lý nhiệt, inox 416S21 là một lựa chọn phù hợp.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox UNS S20100 là gì?

    Inox UNS S20100 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S20100, hay còn được gọi [...]

    Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại?

    Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại? Moscovium là một [...]

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì?

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni10Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Nhôm 5657: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng, Giá Và Cách Chống Ăn Mòn

    Nhôm 5657: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng, Giá Và Cách Chống Ăn [...]

    Phosphorus là gì? Ứng dụng của Phosphorus trong sản xuất kim loại?

    Phosphorus là gì? Ứng dụng của Phosphorus trong sản xuất kim loại? Phosphorus (P) là [...]

    Inox X7CrAl13 là gì? So sánh Inox X7CrAl13 với Inox 304

    Inox X7CrAl13 là gì? So sánh Inox X7CrAl13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Actinium là gì? Ứng dụng của Actinium trong sản xuất kim loại?

    Actinium là gì? Ứng dụng của Actinium trong sản xuất kim loại? Actinium là một [...]

    Gang GTS-55

    Gang GTS-55 Nắm bắt ngay cơ hội tối ưu hóa chi phí và hiệu suất [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo