Inox 420S45 là gì?

Inox 420S45 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 420S45 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc dòng 420 trong hệ tiêu chuẩn EN 10088. Dòng thép này có khả năng chịu mài mòn tốt và có thể đạt độ cứng cao sau khi tôi nhiệt, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 420S45 không mạnh mẽ như các loại thép không gỉ austenitic.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) 0.26-0.35 Tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt
Mangan (Mn) 0.60 Hỗ trợ gia công và tăng độ bền
Silicon (Si) 1.00 Cải thiện tính cơ học và khả năng chịu nhiệt
Chromium (Cr) 12.00-14.00 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền
Nickel (Ni) ≤0.75 Cải thiện khả năng gia công và độ ổn định
Phốt pho (P) ≤0.04 Giảm khả năng ăn mòn và cải thiện độ bền
Lưu huỳnh (S) ≤0.03 Cải thiện tính gia công nhưng giảm khả năng chống ăn mòn

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 420S45 có khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải. Tuy nhiên, nó không thể chịu được các môi trường ăn mòn mạnh mẽ như axit hoặc môi trường nước biển.
  • Độ cứng cao: Inox 420S45 có thể đạt độ cứng lên tới 50-54 HRC sau khi tôi nhiệt, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn cao.
  • Tính gia công: Dễ dàng gia công bằng phương pháp cắt gọt, đặc biệt khi gia công thô và sau đó nhiệt luyện để đạt độ cứng mong muốn.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox 420S45 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có (tính từ mạnh) Có (tính từ mạnh)
Độ cứng Cao (50-54 HRC) Trung bình (45-50 HRC)
Tính đàn hồi Thấp Thấp
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 600°C) Tốt (dưới 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Thấp

5. Ứng dụng

Inox 420S45 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, như dao kéo, công cụ y tế, dụng cụ phẫu thuật, bộ phận ô tô và các chi tiết cơ khí khác. Tuy nhiên, do khả năng chống ăn mòn hạn chế, nó không thích hợp cho các môi trường ăn mòn mạnh mẽ như axit hoặc nước biển.

6. Tóm lại

Inox 420S45 là một loại thép không gỉ martensiticđộ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn của nó không mạnh mẽ như các dòng thép không gỉ austenitic. Thép này thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu mài mòn, nhưng không phù hợp trong môi trường có tính ăn mòn mạnh.

Sandvik Grade Alloys: Tổng Quan, Ứng Dụng, Ưu Điểm Và Nhà Cung Cấp

Sandvik Grade Alloys: Tổng Quan, Ứng Dụng, Ưu Điểm Và Nhà Cung Cấp Trong ngành [...]

Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì?

Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là một loại thép [...]

Cuộn Đồng 2.5mm Giá Tốt: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

Cuộn Đồng 2.5mm Giá Tốt: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật [...]

Inox 02Cr18Ni11 là gì? So sánh Inox 02Cr18Ni11 với Inox 316

Inox 02Cr18Ni11 là gì? So sánh Inox 02Cr18Ni11 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Shim Chêm Đồng 2.5mm

Shim Chêm Đồng 2.5mm Trong lĩnh vực Vật Liệu Công Nghiệp, việc lựa chọn đúng [...]

Đồng CuNi1.5Si là gì? Mua Đồng CuNi1.5Si ở đâu?

Đồng CuNi1.5Si là gì? Mua Đồng CuNi1.5Si ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi1.5Si là [...]

Inox Z12CF13 là gì? So sánh Inox Z12CF13 với Inox 304

Inox Z12CF13 là gì? So sánh Inox Z12CF13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Hợp Kim Thép SK80: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép SK80: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo