Inox 446 là gì? So sánh Inox 446 với Inox 304

Inox 446 là gì? So sánh Inox 446 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 446 là một loại thép không gỉ Ferritic có hàm lượng chromium cao (23-27%), giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt vượt trội. Loại thép này có thể hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 1100°C mà vẫn duy trì độ bền cơ học.

Tuy nhiên, do cấu trúc ferritic, inox 446 có độ dẻo kém hơn inox 304, khó gia công và hàn hơn. Nhưng bù lại, nó có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn trong môi trường giàu lưu huỳnh như lò nung, hệ thống xử lý khí thải, và bộ trao đổi nhiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.20 Tăng độ cứng nhưng giảm độ dẻo
Cr (Chromium) 23.0 – 27.0 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Mn (Manganese) ≤ 1.50 Hỗ trợ sản xuất thép, cải thiện độ bền
N (Nitrogen) ≤ 0.25 Tăng cường độ bền mà không làm giảm độ dẻo
Ni (Nickel) ≤ 0.75 Giảm độ giòn, tăng độ bền
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Cải thiện độ bền nhưng có thể làm giòn vật liệu
S (Sulfur) ≤ 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ bền kéo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 446 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 219 HBW / 83-93 HR 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 276 MPa ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 MPa ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt luyện: Lò nung, bộ phận lò hơi
  • Hệ thống xử lý khí thải: Ống xả, bộ lọc khí
  • Bộ trao đổi nhiệt: Được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện
  • Công nghiệp hóa chất: Đường ống vận chuyển hóa chất có tính oxy hóa cao

5. Tóm lại

Inox 446 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt và chống oxy hóa cực tốt, phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao nhưng có độ dẻo thấp hơn inox SUS304.

Nếu bạn cần một vật liệu có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao hơn inox SUS304, inox 446 là lựa chọn tốt. Tuy nhiên, nếu yêu cầu độ dẻo và dễ gia công hơn, inox SUS304 vẫn là phương án tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 08X17H13M2T là gì? So sánh Inox 08X17H13M2T với Inox 304

    Inox 08X17H13M2T là gì? So sánh Inox 08X17H13M2T với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn Mới Nhất

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn Mới Nhất [...]

    SUM23L

    SUM23L: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất  SUM23L là một trong những [...]

    Inox 904S13 là gì?

    Inox 904S13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 904S13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 51429 là gì? So sánh Inox 51429 với Inox 304

    Inox 51429 là gì? So sánh Inox 51429 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng Thau Dầu: Giải Pháp Chống Ăn Mòn, Độ Bền Cao Cho Ngành Dầu Khí

    Khám phá sức mạnh của Đồng Thau Dầu – vật liệu không thể thiếu trong [...]

    Hợp Kim Thép 1.7033 (CrMo4): Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 1.7033 (CrMo4): Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Trong ngành công [...]

    Inox SUS316LN là gì?

    Inox SUS316LN là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS316LN (hay còn gọi là Inox 316LN) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo