Inox 51429 là gì? So sánh Inox 51429 với Inox 304

Inox 51429 là gì? So sánh Inox 51429 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 51429 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 51429 có hàm lượng Crom từ 14 – 16%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và độ bền cao. So với Inox 304, 51429 có khả năng chống ăn mòn kém hơn. Loại inox này thường được sử dụng trong công nghiệp ô tô, sản xuất thiết bị chịu nhiệt và linh kiện cơ khí do tính hàn tốt và khả năng chịu nhiệt cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giảm độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Hỗ trợ quá trình cán nóng, tăng độ dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Tăng khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền.
Cr (Chromium) 14 – 16 Tạo lớp màng chống ăn mòn, tăng độ cứng.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 51429 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành ô tô: Các bộ phận hệ thống xả, ống giảm thanh, linh kiện chịu nhiệt.
  • Thiết bị công nghiệp: Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, hệ thống ống dẫn công nghiệp.
  • Ngành cơ khí: Bu lông, ốc vít, linh kiện máy móc yêu cầu độ bền cao.
  • Thiết bị gia dụng: Bộ phận chịu nhiệt trong bếp công nghiệp, nồi hơi.

5. Tóm lại

Inox 51429 có độ bền cao, chịu nhiệt tốt, dễ gia công và có chi phí thấp hơn so với Inox SUS304. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của 51429 kém hơn Inox SUS304, vì vậy nếu cần sử dụng trong môi trường ẩm hoặc tiếp xúc với hóa chất, Inox SUS304 vẫn là lựa chọn tốt hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 50CrV4: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép 50CrV4: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Hợp Kim [...]

    Đồng C7701 là gì? Mua Đồng C7701 ở đâu?

    Đồng C7701 là gì? Mua Đồng C7701 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C7701 là [...]

    Hợp Kim Thép X153CrMoV121: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Giá

    X153CrMoV121: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Giá Hợp Kim Thép X153CrMoV121 đóng vai [...]

    Ống Đồng Phi 220: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn 2024

    Ống Đồng Phi 220: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn 2024 Trong [...]

    Inox AISI 434 là gì?

    Inox AISI 434 là gì? Inox AISI 434 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

    Inox UNS S20200 là gì?

    Inox UNS S20200 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S20200, hay còn được gọi [...]

    Đồng CW507L là gì? Mua Đồng CW507L ở đâu?

    Đồng CW507L là gì? Mua Đồng CW507L ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW507L còn [...]

    Đồng CW008A là gì? Mua Đồng CW008A ở đâu?

    Đồng CW008A là gì? Mua Đồng CW008A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW008A là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo