Inox 904S13 là gì?

Inox 904S13 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 904S13 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1ASTM A240. Được phát triển để hoạt động tốt trong các môi trường ăn mòn cao, dòng thép này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và hàng hải.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0 – 21.0% Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
Niken (Ni) 24.0 – 26.0% Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
Molybdenum (Mo) 4.0 – 5.0% Chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit.
Đồng (Cu) 1.0 – 2.0% Tăng khả năng chống lại các axit mạnh như axit sulfuric.
Carbon (C) ≤ 0.02% Giảm thiểu ăn mòn kẽ hở và tăng độ bền.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện độ bền và tính gia công.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn vượt trội: Inox 904S13 có khả năng chống lại axit sulfuric, phosphoric và môi trường chứa clorua cao hơn so với các dòng thép không gỉ thông thường.
  • Chịu nhiệt tốt: Dòng inox này duy trì hiệu suất trong các môi trường nhiệt độ cao, lên đến 970°C.
  • Không từ tính: Đặc điểm Austenitic giúp vật liệu không bị nhiễm từ.
  • Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các ứng dụng chịu lực và tác động cơ học mạnh.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 904S13 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 970°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit mạnh và clorua Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất thiết bị xử lý axit sulfuric, phosphoric và các hóa chất ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Ứng dụng trong các đường ống, bồn chứa và thiết bị tiếp xúc với môi trường biển.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo thiết bị chịu tác động của nước biển và khí hậu ẩm mặn.
  • Ngành năng lượng: Sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt và thiết bị chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm: Sản xuất các thiết bị xử lý và chứa thực phẩm có tính axit cao.

6. Tóm lại

Inox 904S13 là dòng thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, và độ bền cao. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu kỹ thuật cao.

Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316

Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4595 là gì?

Inox 1.4595 là gì? Inox 1.4595 là một loại thép không gỉ ferritic với mã [...]

Lutetium là gì? Ứng dụng của Lutetium trong sản xuất kim loại?

Lutetium là gì? Ứng dụng của Lutetium trong sản xuất kim loại? Lutetium là một [...]

Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304

Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4303 là gì? So sánh Inox 1.4303 với Inox 316

Inox 1.4303 là gì? So sánh Inox 1.4303 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 2331 là gì? So sánh Inox 2331 với Inox 304

Inox 2331 là gì? So sánh Inox 2331 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Hợp Kim Thép SK85M: Tất Tần Tật Về Độ Cứng, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

Hợp Kim Thép SK85M: Tất Tần Tật Về Độ Cứng, Ứng Dụng Và Mua Ở [...]

Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?

Inox 06Cr18Ni11Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr18Ni11Ti hay còn được gọi là Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo