Inox AISI 301LN là gì?

Inox AISI 301LN là gì?

1. Giới thiệu

Inox AISI 301LN là một loại thép không gỉ austenitic thuộc tiêu chuẩn AISI (American Iron and Steel Institute)UNS (Unified Numbering System), đặc biệt với hàm lượng carbon thấp. Loại inox này được cải tiến với mục đích nâng cao khả năng chịu lựckhả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt. Thép 301LN chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.03% Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở và tăng tính ổn định trong mối hàn.
Crom (Cr) 16.0-18.0% Tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ chống oxy hóa.
Niken (Ni) 6.0-8.0% Tăng tính dẻo dai và ổn định cấu trúc austenitic.
Mangan (Mn) 5.0-7.0% Cải thiện độ bền và tính chống ăn mòn.
Nitơ (N) 0.10-0.16% Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn intergranular.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng tính chịu nhiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox 301LN có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong các môi trường như axit và dung môi, phù hợp với các ngành công nghiệp yêu cầu tính kháng ăn mòn cao.
  • Khả năng chịu tải trọng cao: Với độ bền cơ học vượt trội, inox 301LN rất phù hợp với các ứng dụng chịu lực và có yêu cầu khắt khe về độ bền.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép có thể hoạt động trong nhiệt độ cao mà không mất đi tính ổn định.
  • Khả năng hàn tốt: Nhờ có hàm lượng carbon thấp, thép 301LN dễ dàng gia công và hàn mà không gặp phải hiện tượng ăn mòn kẽ hở.
  • Tính dẻo dai cao: 301LN dễ gia công, kéo dài và tạo hình mà không giảm đi độ bền của vật liệu.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox AISI 301LN Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 70-90 (HRC ~20) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Rất tốt

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Dùng trong các bồn chứa, hệ thống ống dẫn trong sản xuất thực phẩm.
  • Ngành y tế: Các thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, các sản phẩm cần độ bền cao và dễ vệ sinh.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thép 301LN được ứng dụng trong các thiết bị chịu tác động của các hóa chất ăn mòn.
  • Ngành ô tô: Sử dụng trong các bộ phận máy móc, phụ tùng yêu cầu khả năng chịu lực cao và độ bền lớn.

6. Tóm lại

Inox AISI 301LN là một loại thép không gỉ austenitic đặc biệt với khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn tuyệt vời và tính dễ gia công. Với những tính năng này, thép này rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

Shim Chêm Đồng 2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Báo Giá Tốt Nhất

Shim Chêm Đồng 2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Báo Giá Tốt Nhất Trong ngành [...]

Nicrofer 4241: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Báo Giá

Nicrofer 4241: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Báo Giá Nicrofer 4241 – [...]

Hợp Kim Thép SCM425RCH: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép SCM425RCH: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Ứng dụng [...]

Nhôm 7085: Tìm Hiểu Về Đặc Tính, Ứng Dụng Và Gia Công CNC

Nhôm 7085: Tìm Hiểu Về Đặc Tính, Ứng Dụng Và Gia Công CNC Trong ngành [...]

Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? So sánh Inox 2Cr13Mn9Ni4 với Inox 304

Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? So sánh Inox 2Cr13Mn9Ni4 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng C1220 là gì? Mua Đồng C1220 ở đâu?

Đồng C1220 là gì? Mua Đồng C1220 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C1220 là [...]

Đồng CW458K là gì? Mua Đồng CW458K ở đâu?

Đồng CW458K là gì? Mua Đồng CW458K ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW458K là [...]

Hợp Kim Thép S38C: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh

Hợp Kim Thép S38C: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Trong ngành [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo