Inox S30415 là gì?

Inox S30415 là gì?

1. Giới thiệu

Inox S30415 là một loại thép không gỉ austenitic, tương tự như inox 304 nhưng được cải thiện về khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn. Loại inox này thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1 và được thiết kế để duy trì độ bền cơ học tốt trong môi trường nhiệt độ caobiến đổi nhiệt độ. Nó là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt vượt trội và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0 – 20.0% Tăng khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Niken (Ni) 8.0 – 10.5% Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện khả năng gia công và độ cứng.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm thiểu oxy hóa nhiệt độ cao, cải thiện độ cứng.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Duy trì tính cơ học ổn định.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Giảm nguy cơ nứt giòn trong quá trình gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox S30415 có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 1150°C trong môi trường oxi hóa hoặc nhiệt độ biến đổi cao.
  • Độ đàn hồi: Với modul đàn hồi khoảng 200 GPa, inox S30415 có khả năng chịu uốn mà không bị biến dạng vĩnh viễn dưới tải trọng thông thường.
  • Độ cứng: Độ cứng của inox S30415 dao động từ HRB 95-100HRC 23-25, có thể cải thiện thông qua gia công lạnh.
  • Khả năng chống ăn mòn: Chống ăn mòn tốt trong môi trường oxi hóa, axit nhẹ, và muối clorua ở nồng độ thấp, nhưng không phù hợp với môi trường có clorua cao hoặc axit mạnh.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox S30415 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 95-100, HRC 23-25 HRB 70-90 (HRC 20-22)
Tính đàn hồi 200 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1150°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường oxy hóa, axit nhẹ, muối clorua thấp Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt điện: Sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt như lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành công nghiệp dầu khí: Được sử dụng trong các bộ phận chịu nhiệt và có yêu cầu kháng ăn mòn cao.
  • Công nghiệp chế tạo máy: Làm các chi tiết máy hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành xử lý nhiệt: Dùng trong các thiết bị xử lý nhiệt độ cao và có yêu cầu về độ bền cơ học.

6. Tóm lại

Inox S30415 là loại thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn tốt và đặc tính cơ học vượt trội. Loại inox này là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và có yêu cầu chống oxy hóa mạnh. Tuy nhiên, khi tiếp xúc với môi trường có clorua cao hoặc axit mạnh, nên cân nhắc sử dụng các loại inox khác như Inox 316.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 17-4 PH là gì?

    Inox 17-4 PH là gì? 1. Giới thiệu Inox 17-4 PH, còn được biết đến [...]

    Hợp Kim Thép SCM440: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép SCM440: Tổng Quan, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất) Trong [...]

    Giá Titan Grade 23: Bảng Giá Mới Nhất Và Phân Tích Thị Trường

    Giá Titan Grade 23: Bảng Giá Mới Nhất Và Phân Tích Thị Trường Khám phá [...]

    Đồng E-Cu58 là gì? Mua Đồng E-Cu58 ở đâu?

    Đồng E-Cu58 là gì? Mua Đồng E-Cu58 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng E-Cu58 là [...]

    Hợp Kim Thép 1.2542: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 1.2542: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Báo Giá Hợp [...]

    Inox Z01CD26.1 là gì? So sánh Inox Z01CD26.1 với Inox 304

    Inox Z01CD26.1 là gì? So sánh Inox Z01CD26.1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Titan và Titan hợp kim là gì?

    Titan và Titan hợp kim là gì? Titan (Ti) là một kim loại chuyển tiếp [...]

    Inox STS440A là gì? So sánh Inox STS440A với Inox 304

    Inox STS440A là gì? So sánh Inox STS440A với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo