Inox S40300 là gì? So sánh Inox S40300 với Inox 304

Inox S40300 là gì? So sánh Inox S40300 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S40300 là thép không gỉ thuộc dòng Martensitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S40300 có hàm lượng crom vừa phải (12.3%) giúp chống ăn mòn tốt hơn thép carbon nhưng kém hơn các loại thép không gỉ Austenitic như inox 304. Nó có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, thường được dùng trong tua-bin hơi, trục quay và các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ bền.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Crom) 12.30 Tăng độ cứng, chống ăn mòn
Mn (Mangan) 1.00 Cải thiện độ dẻo và độ bền
Si (Silicon) 0.50 Tăng cường độ cứng, khử oxy
C (Carbon) 0.15 Tăng độ cứng và độ bền
P (Phốt pho) 0.040 Tạp chất, có thể làm giòn thép
S (Lưu huỳnh) 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ bền

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox S40300 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 139 HBW / 80 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 310 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 485 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 25 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox S40300

  • Làm cánh quạt, tua-bin hơi nước: Chịu nhiệt độ cao và độ bền tốt.
  • Trục quay, bánh răng, vòng bi: Yêu cầu độ bền và chịu mài mòn.
  • Dụng cụ cắt, lưỡi dao: Cần độ cứng cao.
  • Bộ phận trong ngành dầu khí và hóa chất: Cần khả năng chịu áp lực và chống mài mòn.

5. Tóm lại

Inox S40300 có độ cứng và độ bền cao, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304. Nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và chịu nhiệt tốt, trong khi inox SUS304 thích hợp cho môi trường ẩm ướt, chống ăn mòn tốt hơn và tính hàn cao hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? So sánh Inox 04Cr18Ni10Ti20 với Inox 304

    Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? So sánh Inox 04Cr18Ni10Ti20 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S33 là gì?

    Inox 316S33 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S33 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox Z12CN17.07 là gì? So sánh Inox Z12CN17.07 với Inox 304

    Inox Z12CN17.07 là gì? So sánh Inox Z12CN17.07 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1925hMo là gì?

    Inox 1925hMo là gì? 1. Giới thiệu Inox 1925hMo là một loại thép không gỉ [...]

    Inox UNS S20200 là gì?

    Inox UNS S20200 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S20200, hay còn được gọi [...]

    Inox X10Cr13 là gì? So sánh Inox X10Cr13 với Inox 304

    Inox X10Cr13 là gì? So sánh Inox X10Cr13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS416 là gì? So sánh Inox SUS416 với Inox 304

    Inox SUS416 là gì? So sánh Inox SUS416 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS317L là gì?

    Inox SUS317L là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS317L hay còn được gọi là Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo