Inox S41008 là gì? So sánh Inox S41008 với Inox 304

Inox S41008 là gì? So sánh Inox S41008 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S41008 (UNS S41008) là thép không gỉ thuộc dòng Martensitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S41008 có hàm lượng chromium từ 11.5% – 13.5% giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với thép carbon thông thường. Tuy nhiên, nó có độ cứng thấp hơn so với inox 410 và khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304.

So với inox 304, inox S41008 có ưu điểm là chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học cao, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn và không thể hàn dễ dàng như inox 304.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5 Tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt
Mn (Manganese) 0 – 1.0 Cải thiện độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ cao
Si (Silicon) 0 – 1.0 Cải thiện độ cứng và chống oxy hóa
Ni (Nickel) 0 – 0.6 Cải thiện độ bền và chống ăn mòn nhẹ
C (Carbon) 0 – 0.080 Tăng độ cứng, giảm tính dẻo
P (Phosphorus) 0 – 0.040 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo
S (Sulfur) 0 – 0.030 Tăng khả năng gia công nhưng giảm độ bền kéo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S41008 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 160 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 250  ≥ 205 
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 480  ≥ 515 
Độ giãn dài / Elongation A (%) 25 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 50 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt điện & dầu khí: Bộ phận của lò hơi, buồng đốt
  • Ngành ô tô: Ống xả, bộ giảm thanh
  • Ngành thực phẩm: Dao kéo, lưỡi dao công nghiệp
  • Ngành xây dựng: Cấu trúc kim loại chịu lực

5. Tóm lại

Inox S41008 là loại thép không gỉ Martensitic với độ cứng và khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và chịu lực. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304 và khó gia công hơn. Nếu cần chống ăn mòn tốt hơn, inox SUS304 vẫn là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép SCr420RCH: Thành Phần, Tính Chất, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép SCr420RCH: Thành Phần, Tính Chất, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới Nhất) Hợp [...]

    Hợp Kim Thép 040A10: Ứng Dụng, Thành Phần, Cơ Tính & Báo Giá

    Trong lĩnh vực Thép kỹ thuật, Hợp Kim Thép 040A10 đóng vai trò then chốt, [...]

    Hợp Kim Thép 32CrMoV12-28: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép 32CrMoV12-28: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Hợp Kim Thép 32CrMoV12-28 [...]

    Nhôm V-1464: Bảng Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng & Thông Số Kỹ Thuật

    Nhôm V-1464 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp hiện đại, quyết định [...]

    Nhôm 6151: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Nhôm 6151: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Hợp Kim Thép 50NiCr13: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 50NiCr13: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

    Nhôm 3003: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Nhôm 3003: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Trong ngành công [...]

    Inox 1.4369 là gì?

    Inox 1.4369 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4369 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo