Inox S41600 là gì? So sánh Inox S41600 với Inox 304

Inox S41600 là gì? So sánh Inox S41600 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S41600 (UNS S41600) là thép không gỉ thuộc dòng Martensitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S41600 có hàm lượng chromium từ 12% – 14% giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền. Đặc điểm nổi bật của inox 416 là dễ gia công nhất trong các loại thép không gỉ nhờ hàm lượng lưu huỳnh cao. Tuy nhiên, do chứa lưu huỳnh, inox 416 có khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304.

So với inox 304, inox S41600 cứng hơn, dễ gia công hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn và không thể hàn tốt như inox 304.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 12 – 14 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng
Mn (Manganese) 0 – 1.3 Cải thiện độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ cao
Si (Silicon) 0 – 1.0 Cải thiện độ cứng và chống oxy hóa
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền kéo
C (Carbon) 0 – 0.15 Tăng độ cứng và khả năng chịu lực
P (Phosphorus) 0 – 0.060 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S41600 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 230 – 320 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 290 – 600  ≥ 205 
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 510 – 800  ≥ 515 
Độ giãn dài / Elongation A (%) 13 – 31 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí: Trục bơm, trục động cơ, van, bu lông
  • Ngành công nghiệp chế tạo: Lò xo, vòng bi, trục vít
  • Ngành ô tô: Trục truyền động, linh kiện hộp số
  • Ngành thực phẩm: Dao cắt công nghiệp

5. Tóm lại

Inox S41600 có ưu điểm gia công dễ dàng, độ cứng cao, phù hợp với các ứng dụng cần độ bền cơ học tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn inox SUS304, nên nếu yêu cầu môi trường khắc nghiệt hoặc cần khả năng hàn tốt, inox SUS304 vẫn là lựa chọn tốt hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng C36500 là gì? Mua Đồng C36500 ở đâu?

    Đồng C36500 là gì? Mua Đồng C36500 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C36500 còn [...]

    Cuộn Đồng 0.3mm: Mua Giá Tốt, Dẫn Điện Cao, Ứng Dụng Mạch Điện

    Cuộn Đồng 0.3mm: Mua Giá Tốt, Dẫn Điện Cao, Ứng Dụng Mạch Điện Cuộn đồng [...]

    Đồng 2.0730 là gì? Mua Đồng 2.0730 ở đâu?

    Đồng 2.0730 là gì? Mua Đồng 2.0730 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0730 là [...]

    Đồng CW714R là gì? Mua Đồng CW714R ở đâu?

    Đồng CW714R là gì? Mua Đồng CW714R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW714R (Medium-Leaded [...]

    Giá Titan Gr1: Báo Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, So Sánh Giá

    Giá Titan Gr1: Báo Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, So Sánh Giá Giá Titan [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.04mm: Nghiên Cứu, Ứng Dụng Y Học Và Giá Mua Ở Đâu?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.04mm: Nghiên Cứu, Ứng Dụng Y Học Và Giá Mua Ở [...]

    Láp Đồng Phi 170 Giá Tốt – Mua Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng, Ứng Dụng?

    Láp Đồng Phi 170 Giá Tốt – Mua Ở Đâu Uy Tín, Chất Lượng, Ứng [...]

    Inox AISI 301 là gì?

    Inox AISI 301 là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 301 hay còn được gọi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo