Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304

Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S42900 là thép không gỉ thuộc dòng Ferritic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S42900 có hàm lượng Crom từ 14 – 16%, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon nhưng thấp hơn các loại thép không gỉ Austenitic như Inox 304. Nhờ đặc tính độ bền cơ học cao, dễ gia công và chi phí thấp, vật liệu này thường được ứng dụng trong công nghiệp ô tô, sản xuất van, bơm, tua-bin hơi và các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng, nhưng có thể làm giảm độ dẻo.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ dẻo, hỗ trợ quá trình cán nóng.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Tăng khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Cr (Chromium) 14 – 16 Tạo lớp màng chống ăn mòn, tăng độ cứng.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S42900 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 89 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô: Ống xả, vỏ động cơ, bộ giảm thanh.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, bơm, tua-bin hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành cơ khí: Bu lông, ốc vít, lò xo, chi tiết máy.
  • Thiết bị chịu nhiệt: Bếp nấu, máy sấy công nghiệp, các chi tiết chịu ma sát cao.

5. Tóm lại

Inox S42900 có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn so với thép carbon, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với Inox SUS304. Do đó, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, ô tô và công nghiệp không yêu cầu quá cao về khả năng chống gỉ. So với Inox SUS304, Inox S42900 có giá thành rẻ hơn và dễ gia công hơn, nhưng không thích hợp trong môi trường hóa chất hoặc độ ẩm cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì?

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni10Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox hay Thép không gỉ là gì?

    Inox hay thép không gỉ là một loại hợp kim của sắt, chứa ít nhất [...]

    Đồng CuAg0.10P là gì? Mua Đồng CuAg0.10P ở đâu?

    Đồng CuAg0.10P là gì? Mua Đồng CuAg0.10P ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAg0.10P là [...]

    Có bao nhiêu mác thép SKD?

    Có bao nhiêu mác thép SKD? Thép SKD là loại thép công cụ nổi tiếng, [...]

    Đồng CZ136 là gì? Mua Đồng CZ136 ở đâu?

    Đồng CZ136 là gì? Mua Đồng CZ136 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CZ136 là [...]

    Inox 00Cr17 là gì? So sánh Inox 00Cr17 với Inox 304

    Inox 00Cr17 là gì? So sánh Inox 00Cr17 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30303 là gì? So sánh Inox 30303 với Inox 304

    Inox 30303 là gì? So sánh Inox 30303 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuCr1Zr là gì? Mua Đồng CuCr1Zr ở đâu?

    Đồng CuCr1Zr là gì? Mua Đồng CuCr1Zr ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuCr1Zr là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo