Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S44625 (UNS S44625) là thép không gỉ thuộc dòng Ferritic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S44625 có hàm lượng chromium cao (25-27.5%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn nhiều so với inox 304. Ngoài ra, sự có mặt của molybdenum (Mo) giúp tăng khả năng chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt. So với inox 304, inox S44625 có độ bền cơ học cao hơn, chịu nhiệt tốt hơn, nhưng lại giòn hơn, khó hàn hơn và ít dẻo hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 25.00 – 27.50 Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt
Mo (Molybdenum) 0.75 – 1.5 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cục bộ
Ni (Nickel) 0 – 0.5 Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn
Mn (Manganese) 0 – 0.4 Cải thiện độ dẻo ở nhiệt độ cao
Si (Silicon) 0 – 0.4 Tăng khả năng chống oxy hóa
Cu (Copper) 0 – 0.2 Tăng cường tính dẻo và khả năng gia công
P (Phosphorus) 0 – 0.020 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo
S (Sulfur) 0 – 0.020 Tăng khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền kéo
N (Nitrogen) 0 – 0.015 Tăng cường độ cứng và độ bền cơ học
C (Carbon) 0 – 0.010 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giảm độ dẻo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S44625 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 190 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 360  ≥ 205 
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 590  ≥ 515 
Độ giãn dài / Elongation A (%) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Lò nung công nghiệp: Bộ phận chịu nhiệt, vỉ lò
  • Công nghiệp hóa chất: Bể chứa axit, thiết bị trao đổi nhiệt
  • Ngành dầu khí: Đường ống dẫn khí chịu nhiệt độ cao
  • Ngành năng lượng: Linh kiện trong tua-bin, lò hơi

5. Tóm lại

Inox S44625 có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn inox SUS304 nhờ hàm lượng chromium cao và bổ sung molybdenum. Tuy nhiên, nó cứng hơn, giòn hơn và khó gia công hơn. Nếu cần vật liệu chịu nhiệt, chống ăn mòn mạnh mẽ, inox S44625 là lựa chọn phù hợp, nhưng nếu cần tính dẻo, dễ hàn và gia công, inox SUS304 vẫn là ưu tiên.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Lutetium là gì? Ứng dụng của Lutetium trong sản xuất kim loại?

    Lutetium là gì? Ứng dụng của Lutetium trong sản xuất kim loại? Lutetium là một [...]

    Hợp Kim Thép 1.7131 (16MnCr5): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 1.7131 (16MnCr5): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim Thép [...]

    Nhôm 1420: Hợp Kim Nhôm Lithium Cường Độ Cao, Ứng Dụng Và So Sánh

    Nhôm 1420: Hợp Kim Nhôm Lithium Cường Độ Cao, Ứng Dụng Và So Sánh Nhôm [...]

    Đồng CuCr1Zr là gì? Mua Đồng CuCr1Zr ở đâu?

    Đồng CuCr1Zr là gì? Mua Đồng CuCr1Zr ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuCr1Zr là [...]

    Hợp Kim Thép K12020: Thành Phần, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt

    Hợp Kim Thép K12020: Thành Phần, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt Ứng dụng [...]

    Inox 416 là gì? So sánh Inox 416 với Inox 304

    Inox 416 là gì? So sánh Inox 416 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 317L là gì?

    Inox AISI 317L là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 317L là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 55: Mua Ở Đâu Giá Rẻ? Ứng Dụng Và Thông Số

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 55: Mua Ở Đâu Giá Rẻ? Ứng Dụng Và Thông [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo