Inox STS434 là gì? So sánh Inox STS434 với Inox 304

Inox STS434 là gì? So sánh Inox STS434 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox STS434 là thép không gỉ dòng Ferritic,  được sản xuất theo tiêu chuẩn KS (Korean Standard) của Hàn Quốc, trong đó STS là viết tắt của Stainless Steel434 là mã số chỉ loại thép này.

Inox STS434 có chứa Molypden (Mo) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có hóa chất và độ ẩm cao. Ngoài ra, STS434 có độ bền tốt, khả năng chống oxy hóa cao hơn STS430 và có thể thay thế cho inox 304 trong một số ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn nhưng không cần độ dẻo cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng và độ bền nhưng làm giảm tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và khả năng hàn.
P (Phosphorus) ≤ 0.035 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn hơn.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể giảm tính dẻo.
Cr (Chromium) 16 – 18 Tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn và tăng khả năng chịu nhiệt.
Ni (Nickel) ≤ 0.60 Hỗ trợ khả năng chống ăn mòn và duy trì độ ổn định của thép.
Mo (Molypden) 0.75 – 1.25 Tăng cường chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox STS434 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) ≥ 22 ≥ 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô: Bộ phận hệ thống ống xả, nắp đậy, chi tiết chịu nhiệt.
  • Thiết bị gia dụng: Lò nướng, máy giặt, bếp gas, chậu rửa.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, bề mặt làm việc.
  • Xây dựng và trang trí nội thất: Cửa, lan can, tay vịn, tấm ốp tường.

5. Tóm lại

Inox STS434 có ưu điểm về khả năng chống ăn mòn cao hơn STS430 nhờ thành phần Molypden (Mo), đồng thời có giá thành thấp hơn SUS304 do hàm lượng Nickel (Ni) thấp. Tuy nhiên, SUS304 vượt trội hơn về tính dẻo, độ bền kéo, khả năng hàn và chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4031 là gì?

    Inox 1.4031 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4031 là một loại thép không gỉ [...]

    Hợp Kim Thép SK95M: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Hợp Kim Thép SK95M: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Việc [...]

    Inox 1.4419 là gì?

    Inox 1.4419 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng C5441 là gì? Mua Đồng C5441 ở đâu?

    Đồng C5441 là gì? Mua Đồng C5441 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C5441 là [...]

    Nhôm 7475: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá – Hợp Kim Cường Độ Cao

    Nhôm 7475: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá – Hợp Kim Cường Độ Cao [...]

    Hợp Kim Thép 708A37: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá Và Địa Chỉ Mua

    Hợp Kim Thép 708A37: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá Và Địa Chỉ Mua Hợp [...]

    Đồng CW101C là gì? Mua Đồng CW101C ở đâu?

    Đồng CW101C là gì? Mua Đồng CW101C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW101C là [...]

    Nhôm 7116: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Độ Bền, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới Nhất)

    Nhôm 7116: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Độ Bền, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo