Inox SUS301J1 là gì? So sánh Inox SUS301J1 với Inox 304

Inox SUS301J1 là gì? So sánh Inox SUS301J1 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS301J1 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản.
Với hàm lượng CrômNiken cân đối, inox SUS301J1 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ. Ngoài ra, nó nổi bật với tính đàn hồi cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng uốn, kéo giãn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.08- 0.12% Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và độ dẻo dai.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn nhưng có thể giảm tính chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 16.00-18.00% Tăng khả năng chống ăn mòn và tạo màng bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 7.00-9.00% Tăng tính dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Phù hợp với môi trường oxy hóa nhẹ và không chứa hóa chất mạnh.
  • Độ cứng cao: Được biết đến với khả năng chịu mài mòn và chịu lực tốt, đặc biệt trong các điều kiện không có sự tiếp xúc với các chất ăn mòn mạnh.
  • Khả năng gia công tốt: Dễ dàng tạo hình, hàn và gia công cơ khí.
  • Tính đàn hồi cao: Dễ dàng gia công và định hình theo yêu cầu.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox SUS301J1 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, khả năng chịu lực cao và đàn hồi tốt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt, nhưng không bằng Inox 304 Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô: Làm lò xo, các chi tiết uốn dẻo chịu tải.
  • Hàng không: Dùng trong các bộ phận đòi hỏi tính đàn hồi cao.
  • Công nghiệp xây dựng: Làm các chi tiết trang trí, tấm ốp.
  • Đồ gia dụng: Sản xuất dao kéo, đồ dùng chịu lực.

6. Tóm lại

Inox SUS301J1 là một lựa chọn lý tưởng khi cần vật liệu có độ cứng cao, tính đàn hồi vượt trội và khả năng gia công linh hoạt. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304, nhưng nó vẫn đáp ứng tốt trong các ứng dụng không đòi hỏi môi trường khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 1.1121: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép 1.1121: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Trong thế [...]

    Meitnerium là gì? Ứng dụng của Meitnerium trong sản xuất kim loại?

    Meitnerium là gì? Ứng dụng của Meitnerium trong sản xuất kim loại? Meitnerium là một [...]

    Inox 14113 là gì? So sánh Inox 14113 với Inox 304

    Inox 14113 là gì? So sánh Inox 14113 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4845 là gì? So sánh Inox 1.4845 với Inox 304

    Inox 1.4845 là gì? So sánh Inox 1.4845 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Sự khác biệt giữa đồng đỏ và đồng thau: Cách nhận biết đơn giản

    Sự khác biệt giữa đồng đỏ và đồng thau: Cách nhận biết đơn giản 1. [...]

    Bạc Lót Tự Bôi Trơn: Giải Pháp Hiệu Quả Cho Máy Móc, Giảm Ma Sát, Tăng Tuổi Thọ

    Bạc Lót Tự Bôi Trơn: Giải Pháp Hiệu Quả Cho Máy Móc, Giảm Ma Sát, [...]

    Hợp Kim Thép SCM430: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần Và Mua Ở Đâu?

    Hợp Kim Thép SCM430: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần Và Mua Ở Đâu? Hợp [...]

    Inox 18Cr2Mo là gì? So sánh Inox 18Cr2Mo với Inox 304

    Inox 18Cr2Mo là gì? So sánh Inox 18Cr2Mo với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo