Inox SUS329J3L là gì?

Inox SUS329J3L là gì?

1. Giới thiệu

Inox SUS329J3Lthép không gỉ dòng Duplex (AusteniticFerritic), được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản. Đây là vật liệu với cấu trúc pha kép AusteniticFerritic, nổi bật với khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn mạnh trong các môi trường khắc nghiệt như nước mặn, axit hoặc khí hậu biển.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Giảm thiểu nguy cơ ăn mòn kẽ hởăn mòn liên kết hạt.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện khả năng chống oxy hóađộ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.04% Ổn định cấu trúc, hỗ trợ quá trình gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện tính gia công cơ học.
Cr (Chromium) 21.00-24X.00% Tạo lớp màng chống oxy hóa và tăng khả năng chống ăn mòn.
Ni (Nickel) 4.50-6.50% Cải thiện tính chịu nhiệt, tăng độ bền.
Mo (Molybdenum) 2.50-3.50% Gia tăng khả năng chống ăn mòn cục bộăn mòn kẽ hở.
N (Nitrogen) 0.08-0.20% Cải thiện tính chịu áp lực, tăng độ cứng.

3. Tính chất nổi bật

Inox SUS329J3L có các đặc điểm nổi bật như sau:

  • Chống ăn mòn cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước mặn, hóa chất mạnh, và môi trường biển.
  • Độ bền cơ học vượt trội: Cấu trúc Duplex mang lại khả năng chịu tải cao, giảm biến dạng khi áp lực lớn.
  • Khả năng chịu nhiệt xuất sắc: Duy trì tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Kháng nứt ứng suất ăn mòn: Giúp hạn chế nứt vỡ do tác động của chloride trong điều kiện áp lực lớn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox SUS329J3L Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Duplex (Austenitic + Ferritic) Austenitic
Tính từ tính Yếu Không
Độ cứng HRB ~100-120 (HRC ~25-32) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Xuất sắc, chịu được áp lực và biến dạng cao Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt, lên đến 950°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường Clorua Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox SUS329J3L được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu khắt khe:

  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị bồn chứa, lò phản ứng trong môi trường axit, kiềm mạnh.
  • Ngành dầu khí: Đường ống, bồn chứa tại khu vực khai thác ngoài khơi hoặc nơi có khí hậu biển.
  • Công nghiệp hàng hải: Các cấu kiện tàu biển, thiết bị ngoài khơi.
  • Công nghiệp giấy và bột giấy: Máy móc hoạt động trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao.
  • Ngành xây dựng: Làm khung nhà, cầu, cột chịu lực ở môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox SUS329J3L là loại thép không gỉ duplex cao cấp, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, và chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox SUS420J2 là gì?

    Inox SUS420J2 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS420J2 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng CuSn5 là gì? Mua Đồng CuSn5 ở đâu?

    Đồng CuSn5 là gì? Mua Đồng CuSn5 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuSn5 là [...]

    Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? Mua Đồng CuAl9Ni3Fe2 ở đâu?

    Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì? Mua Đồng CuAl9Ni3Fe2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAl9Ni3Fe2 là [...]

    Đồng C76400 là gì? Mua Đồng C76400 ở đâu?

    Đồng C76400 là gì? Mua Đồng C76400 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C76400 (Nickel [...]

    Inox AISI 434 là gì?

    Inox AISI 434 là gì? Inox AISI 434 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

    Inox 321S31 là gì?

    Inox 321S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 321S31 là một loại thép không gỉ [...]

    Tin hay Thiếc là gì? Ứng dụng của Tin hay Thiếc trong sản xuất kim loại?

    Tin hay Thiếc là gì? Ứng dụng của Tin hay Thiếc trong sản xuất kim [...]

    Inox 1.4434 là gì?

    Inox 1.4434 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4434 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo