Inox SUS420J2 là gì?

Inox SUS420J2 là gì?

1. Giới thiệu

Inox SUS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS, là biến thể của SUS420 với hàm lượng carbon thấp hơn. Loại inox này nổi bật với khả năng chống mài mònđộ cứng vừa phải, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao nhưng không cần quá cứng.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 12–14% Tạo khả năng chống oxy hóaăn mòn trong điều kiện nhẹ.
Carbon (C) 0.26–0.40% Tăng độ cứngkhả năng chống mài mòn khi xử lý nhiệt.
Mangan (Mn) Nhỏ Cải thiện độ bền và hỗ trợ trong gia công.
Silicon (Si) Nhỏ Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
Phốt-pho (P) Nhỏ Giúp cải thiện khả năng gia công, nhưng cần kiểm soát lượng để không giảm độ dẻo dai.
Lưu huỳnh (S) Nhỏ Tăng khả năng cắt gọt, cải thiện gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt:
    Nhờ carbon thấp hơn so với SUS420, inox SUS420J2 đạt độ cứng vừa phải sau xử lý nhiệt, phù hợp với các ứng dụng cần khả năng chống mài mòn nhưng không yêu cầu độ cứng quá cao.
  • Khả năng chống ăn mòn trung bình:
    SUS420J2 hoạt động tốt trong môi trường ít ăn mòn, không có hóa chất mạnh hoặc nước biển. Nó không phù hợp với môi trường axit hoặc chứa clo.
  • Khả năng gia công dễ dàng hơn:
    So với SUS420, inox SUS420J2 dễ gia công hơn nhờ hàm lượng carbon thấp. Điều này làm cho nó lý tưởng để cắt gọt và tạo hình ở trạng thái ủ mềm.
  • Tính hàn hạn chế:
    SUS420J2 có thể hàn được nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để tránh hiện tượng giònnứt.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox SUS420J2 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có (tính từ mạnh) Có (tính từ mạnh)
Độ cứng Cao (56-60 HRC) Trung bình (45-50 HRC)
Tính đàn hồi Thấp Thấp
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 600°C) Tốt (dưới 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Thấp

5. Ứng dụng

  • Dụng cụ sắc bén:
    Làm dao kéo, lưỡi cắt công nghiệp, và dụng cụ y tế, nhờ khả năng chống mài mòn tốtgia công dễ dàng.
  • Sản phẩm tiêu dùng:
    Ứng dụng trong các sản phẩm chi phí thấp và sản xuất hàng loạt như kéo, dao, và dụng cụ cầm tay.
  • Chi tiết cơ khí:
    Sử dụng trong bộ phận máy móc, đặc biệt là các chi tiết cần chống mài mòn nhưng không yêu cầu độ cứng cao.

6. Tóm lại

Inox SUS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic với hàm lượng carbon thấp hơn SUS420, mang lại độ cứng vừa phải và khả năng chống mài mòn tốt. Nhờ dễ gia công hơn, SUS420J2 phù hợp với các sản phẩm tiêu dùng, dụng cụ cầm tay, và chi tiết máy móc cần độ bền cao trong môi trường ít ăn mòn.

Đồng CW712R là gì? Mua Đồng CW712R ở đâu?

Đồng CW712R là gì? Mua Đồng CW712R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW712R (Lead-Free [...]

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 90: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 90: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn [...]

Chromium là gì? Ứng dụng của Chromium trong sản xuất kim loại?

Chromium là gì? Ứng dụng của Chromium trong sản xuất kim loại? Chromium (Cr) là [...]

Inox SUS405 là gì? So sánh Inox SUS405 với Inox 304

Inox SUS405 là gì? So sánh Inox SUS405 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Lá Căn Đồng Thau 1.2mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công

Lá Căn Đồng Thau 1.2mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công [...]

Inox STS316N là gì? So sánh Inox STS316N với Inox 304

Inox STS316N là gì? So sánh Inox STS316N với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316N [...]

Hợp Kim Thép 527M20: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, Độ Bền

Hợp Kim Thép 527M20: Bảng Giá, Ứng Dụng, Thành Phần, Độ Bền Hợp Kim Thép [...]

Láp Đồng Phi 15 Giá Tốt – Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

Láp Đồng Phi 15 Giá Tốt – Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo