Inox SUS420J2 là gì? So sánh Inox SUS420J2 với Inox 304

Inox SUS420J2 là gì? So sánh Inox SUS420J2 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS420J2 là thép không gỉ dòng Martensitic,  được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) Là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) để quy định chất lượng, tính chất và phương pháp thử nghiệm của vật liệu. 

SUS420J2 có hàm lượng carbon cao, được biết đến với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt sau khi tôi luyện. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.26 – 0.40 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền oxy hóa và độ bền kéo
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.04 Giảm tính dẻo, thường là tạp chất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Tăng khả năng gia công nhưng giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 Tăng khả năng chống ăn mòn (hàm lượng thấp)
Cr (Crom) 12.00 – 14.00 Tăng khả năng chống gỉ và độ cứng

3. Bảng so sánh với Inox SUS304

Tính chất Inox SUS420J2 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 235 HBW / 99 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 225 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 540 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 12 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 40 60

4. Ứng dụng của Inox SUS420J2

  • Công nghiệp dao kéo: Dùng để sản xuất dao, kéo, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ cắt gọt.
  • Công nghiệp ô tô: Ứng dụng trong các bộ phận yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
  • Khuôn mẫu: Sử dụng trong chế tạo khuôn nhựa, khuôn dập kim loại.
  • Thiết bị y tế: Một số dụng cụ phẫu thuật và nha khoa.
  • Ngành dầu khí: Dùng trong các bộ phận chịu áp lực và mài mòn cao.

5. Tóm lại

Inox SUS420J2 là thép không gỉ Martensitic có độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt nhưng kém dẻo hơn so với inox SUS304. Trong khi SUS304 có khả năng chống ăn mòn cao và dễ gia công hơn, SUS420J2 phù hợp hơn với các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và chịu mài mòn tốt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 1.6562: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép 1.6562: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp Kim [...]

    Nhôm 5557: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

    Nhôm 5557: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

    Hợp Kim Thép SKD4: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SKD4: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Bảng Giá Trong [...]

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là gì? Mua Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 ở đâu?

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là gì? Mua Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là [...]

    Inox 1.4376 là gì?

    Inox 1.4376 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4376 là dòng thép không gỉ austenitic [...]

    Hợp Kim Thép 15Mo3: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 15Mo3: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

    Inox 316S51 là gì?

    Inox 316S51 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S51 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng 2.1203 là gì? Mua Đồng 2.1203 ở đâu?

    Đồng 2.1203 là gì? Mua Đồng 2.1203 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1203 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo