Inox SUS436L là gì? So sánh Inox SUS436L với Inox 304

Inox SUS436L là gì? So sánh Inox SUS436L với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS436L là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) Là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) để quy định chất lượng, tính chất và phương pháp thử nghiệm của vật liệu. 

Inox SUS436L có hàm lượng Crom (Cr) từ 16 – 19% và bổ sung Molypden (Mo) từ 0.75 – 1.5%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có clorua. Ngoài ra, loại inox này có thể được thêm các nguyên tố Titan (Ti), Niobi (Nb) hoặc Zirconi (Zr) để tăng độ bền và cải thiện khả năng hàn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.025 Tăng độ cứng, nhưng giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và độ bền
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ dẻo và khả năng gia công
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Ảnh hưởng đến tính dẻo, thường là tạp chất
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công, nhưng giảm độ bền
Cr (Chromium) 16 – 19 Cải thiện chống ăn mòn và độ cứng
Mo (Molypden) 0.75 – 1.5 Tăng độ bền, chống ăn mòn trong môi trường hóa chất
N (Nitơ) ≤ 0.025 Ảnh hưởng đến tính dẻo và độ bền kéo
Ti, Nb, Zr 0.8*(C% + N%) – 0.80 Ổn định cấu trúc, cải thiện khả năng hàn
Ni (Niken) ≤ 0.6 Không bắt buộc, có thể được thêm vào để cải thiện độ bền

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox SUS436L Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 217 HBW / 96 HRC 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 245 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 410 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành ô tô: Hệ thống ống xả, phụ tùng chịu nhiệt.
  • Công nghiệp thực phẩm: Dây chuyền chế biến thực phẩm, máy đóng gói.
  • Thiết bị bếp công nghiệp: Lò nướng, máy rửa bát, bếp từ.
  • Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng: Trang trí nội thất, tấm thép chịu nhiệt.

5. Tóm lại

Inox SUS436L là một loại thép không gỉ Ferritic có khả năng chống ăn mòn cao hơn SUS430, nhờ bổ sung Molypden (Mo). Tuy nhiên, so với SUS304, nó có độ bền thấp hơn, nhưng lại có tính ổn định nhiệt tốt hơn và giá thành rẻ hơn. Nếu cần một loại inox chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao và dễ gia công, SUS304 là lựa chọn phù hợp. Nếu cần chịu nhiệt tốt, ổn định trong môi trường clorua và giá thành thấp hơn, SUS436L là một lựa chọn đáng cân nhắc.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Cuộn Đồng 1.4mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

    Cuộn Đồng 1.4mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật [...]

    Hợp Kim Thép 709M40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 709M40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

    Giá Titan Grade 5: Bảng Giá, Mua Bán, Ứng Dụng Và Nhà Cung Cấp

    Giá Titan Grade 5: Bảng Giá, Mua Bán, Ứng Dụng Và Nhà Cung Cấp Trong [...]

    Inox AISI 304LN là gì?

    Inox AISI 304LN là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 304LN là một dòng thép [...]

    Inox 1.4510 là gì?

    Inox 1.4510 là gì? Inox 1.4510 là mã thép không gỉ được quy định theo [...]

    Đồng CR016A là gì? Mua Đồng CR016A ở đâu?

    Đồng CR016A là gì? Mua Đồng CR016A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CR016A là [...]

    Inox 30302 là gì? So sánh Inox 30302 với Inox 304

    Inox 30302 là gì? So sánh Inox 30302 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS316J1L là gì? So sánh Inox STS316J1L với Inox 304

    Inox STS316J1L là gì? So sánh Inox STS316J1L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316J1L [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo