Inox SUS447J1 là gì? So sánh Inox SUS447J1 với Inox 304

Inox SUS447J1 là gì? So sánh Inox SUS447J1 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox SUS447J1 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) Là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được phát triển bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC) để quy định chất lượng, tính chất và phương pháp thử nghiệm của vật liệu. 

Inox SUS447J1 có hàm lượng Crom (Cr) cực cao từ 28.5 – 32%, giúp chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất mạnh. Ngoài ra, nhờ hàm lượng Molypden (Mo) từ 1.5 – 2.5%, inox này chịu được axit mạnh và nước biển, thích hợp cho các ứng dụng khắc nghiệt như bộ trao đổi nhiệt, thiết bị hóa chất và tuabin nhiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.01 Giữ độ dẻo, giảm giòn
Si (Silicon) ≤ 0.4 Cải thiện khả năng chịu nhiệt
Mn (Manganese) ≤ 0.4 Cải thiện tính dẻo, độ bền
P (Phosphorus) ≤ 0.03 Ảnh hưởng đến tính dẻo (tạp chất)
S (Sulfur) ≤ 0.02 Tăng khả năng gia công, nhưng có thể giảm độ bền
Cr (Chromium) 28.5 – 32 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng
Mo (Molypden) 1.5 – 2.5 Giúp chịu môi trường axit và nước biển
N (Nitơ) ≤ 0.015 Ảnh hưởng đến tính dẻo, độ bền kéo
Ni (Niken) ≤ 0.5 Không bắt buộc, giúp giảm giá thành
Cu (Đồng) ≤ 0.2 Tăng tính gia công và chống mài mòn

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox SUS447J1 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 207 HBW / 95 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 295 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 45 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt điện: Bộ trao đổi nhiệt, ống chịu nhiệt cao.
  • Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất mạnh, hệ thống ống dẫn axit.
  • Công nghiệp hàng hải: Cấu kiện tàu biển, thiết bị tiếp xúc nước muối.
  • Công nghiệp thực phẩm: Bồn chứa thực phẩm chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành ô tô: Ống xả, bộ phận chịu nhiệt.

5. Tóm lại

Inox SUS447J1 có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn SUS304, đặc biệt trong môi trường axit và nhiệt độ cao. Tuy nhiên, inox này có độ giãn dài thấp hơn, khiến khả năng gia công kém hơn so với SUS304. Nếu cần inox dễ gia công, giá thành hợp lý, SUS304 là lựa chọn phổ biến. Nếu cần chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường khắc nghiệt, SUS447J1 là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X2CrNiN18.10 là gì? So sánh Inox X2CrNiN18.10 với Inox 316

    Inox X2CrNiN18.10 là gì? So sánh Inox X2CrNiN18.10 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z8C17 là gì? So sánh Inox Z8C17 với Inox 304

    Inox Z8C17 là gì? So sánh Inox Z8C17 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì?

    Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrMnNiN17-7-5 là loại thép không gỉ thuộc [...]

    Niken và hợp kim niken là gì?

    Niken và hợp kim niken là gì? Niken (Nickel) là một kim loại có ký [...]

    Inox 06Cr17Ni12Mo2N là gì?

    Inox 06Cr17Ni12Mo2N là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr17Ni12Mo2N hay còn được gọi là Inox [...]

    Đồng CW408J là gì? Mua Đồng CW408J ở đâu?

    Đồng CW408J là gì? Mua Đồng CW408J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW408J là [...]

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì?

    Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox S32900 là gì?

    Inox S32900 là gì? 1. Giới thiệu Inox S32900 hay còn được gọi là Inox SUS329J1 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo