Inox UNS S17400 là gì?

Inox UNS S17400 là gì?

1. Giới thiệu

Inox UNS S17400, còn được biết đến với tên gọi thép không gỉ 17-4PH, là dòng thép không gỉ martensitic hóa bền phổ biến. Loại thép này thuộc tiêu chuẩn ASTM A564 và nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, và tính ổn định trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.07% Tăng độ cứng và độ bền cơ học.
Crom (Cr) 15.0-17.5% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Niken (Ni) 3.0-5.0% Tăng độ dẻo dai và khả năng gia công.
Đồng (Cu) 3.0-5.0% Tăng cường độ bền và tính ổn định trong môi trường hóa chất.
Niobi (Nb) 0.15-0.45% Ổn định cấu trúc và chống nứt vỡ.
Mangan (Mn) ≤ 1.00% Tăng khả năng gia công và độ cứng.
Silic (Si) ≤ 1.00% Tăng cường khả năng chịu nhiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Hiệu quả trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển, và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
  • Độ bền vượt trội: Dòng thép này nổi tiếng với khả năng chịu lực cao và chống biến dạng.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định ở mức nhiệt độ lên đến 600°C.
  • Tính gia công tốt: Dễ dàng hàn, cắt và gia công mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng.

4. Bảng so sánh với inox 410

Tiêu chí Inox UNS S17400 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic hóa bền Martensitic
Tính từ tính Có (yếu hơn 410) Có (mạnh)
Độ cứng Trung bình (HRC 30-40) Cao (HRC 40-50)
Tính đàn hồi Rất tốt Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 600°C) Tốt (lên đến 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường ẩm ướt và hóa chất Tốt trong môi trường khô

5. Ứng dụng

  • Ngành hàng không: Làm các bộ phận kết cấu chịu lực cao.
  • Ngành hóa chất và dầu khí: Sử dụng trong bồn chứa, van, và đường ống chống ăn mòn.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo các thiết bị sử dụng trong môi trường nước biển khắc nghiệt.
  • Ngành công nghiệp y tế: Làm dụng cụ y tế, nơi yêu cầu tính kháng khuẩn và độ bền cao.

6. Tóm lại

Inox UNS S17400 là dòng thép không gỉ martensitic hóa bền nổi bật với sự kết hợp giữa độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Nhờ đó, nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp hàng không, hóa chất, hàng hải, và y tế.

Đồng CR014A là gì? Mua Đồng CR014A ở đâu?

Đồng CR014A là gì? Mua Đồng CR014A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CR014A là [...]

Inconel 600: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Bảng Giá

Inconel 600: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Bảng Giá Inconel 600 là [...]

Đồng CW107C là gì? Mua Đồng CW107C ở đâu?

Đồng CW107C là gì? Mua Đồng CW107C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW107C còn [...]

Inox UNS S20100 là gì?

Inox UNS S20100 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S20100, hay còn được gọi [...]

Nhôm 6065: Ứng Dụng, Đặc Tính, So Sánh Và Báo Giá (Cập Nhật Mới Nhất)

Nhôm 6065: Ứng Dụng, Đặc Tính, So Sánh Và Báo Giá (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

Hợp Kim Thép 080M46: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 080M46: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

Đồng CW103C là gì? Mua Đồng CW103C ở đâu?

Đồng CW103C là gì? Mua Đồng CW103C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW103C là [...]

Hợp Kim Thép 1.3243 (M42): Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép 1.3243 (M42): Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Hợp Kim Thép [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo