Inox UNS S30600 là gì?

Inox UNS S30600 là gì?

1. Giới thiệu

Inox UNS S30600 là một loại thép không gỉ thuộc hệ austenitic trong tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System), được thiết kế với hàm lượng Niken cao hơn so với inox 304. Loại inox này thường được sử dụng trong các môi trường ăn mòn nhẹnhiệt độ cao, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học của inox UNS S30600

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cacbon (C) ≤ 0.08 Giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh, tăng độ bền.
Crom (Cr) 18.0 – 20.0 Chống oxy hóa, tăng khả năng chống ăn mòn.
Niken (Ni) 10.0 – 14.0 Tăng cường tính dẻo và khả năng chịu hóa chất.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Ổn định cấu trúc austenitic, giảm chi phí sản xuất.
Silic (Si) ≤ 1.0 Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Photpho (P) ≤ 0.045 Tăng cường khả năng chống gãy giòn.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03 Cải thiện tính gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển, axit yếu, và hóa chất nhẹ.
  • Chịu nhiệt vượt trội: Được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp.
  • Độ bền và tính đàn hồi tốt: Cấu trúc austenitic giúp inox UNS S30600 có khả năng chịu lực và va đập cao.
  • Khả năng gia công dễ dàng: Thích hợp cho các phương pháp hàn và gia công thông thường.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox UNS S30600 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 75-95 (HRC ~20-23) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 900°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt (trong môi trường axit và muối nhẹ) Tốt (trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu)

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Sản xuất các bồn chứa, thùng hóa chất chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm: Sử dụng trong các thiết bị chế biến tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Ngành xây dựng và kiến trúc: Làm các chi tiết trang trí chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo các chi tiết tàu biển và thiết bị vận hành trong môi trường nước mặn.

6. Tóm lại

Inox UNS S30600 là dòng thép không gỉ cao cấp, được cải tiến từ inox 304 với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệttính cơ học ưu việt. Với sự đa dạng trong ứng dụng công nghiệp và dân dụng, loại inox này đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu khắt khe của nhiều ngành nghề.

Inox X15Cr13 là gì?

Inox X15Cr13 là gì? 1. Giới thiệu Inox X15Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

Niken hay Nickel là gì?

Niken hay Nickel là một kim loại có ký hiệu hóa học là Ni và [...]

Inox 1.4713 là gì?

Inox 1.4713 là gì? 1. Giới thiệu inox 1.4713 Inox 1.4713 là một loại thép [...]

Molybdenum là gì? Ứng dụng của Molybdenum trong sản xuất kim loại?

Molybdenum là gì? Ứng dụng của Molybdenum trong sản xuất kim loại? Molybdenum (Mo) là [...]

Inox X8CrNi25-21 là gì?

Inox X8CrNi25-21 là gì? 1. Giới thiệu Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 06Cr23Ni13 là gì?

Inox 06Cr23Ni13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr23Ni13 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox S30900 là gì?

Inox S30900 là gì? 1. Giới thiệu Inox S30900 là một loại thép không gỉ [...]

Inox X10CrAlSi7 là gì?

Inox X10CrAlSi7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X10CrAlSi7 Inox X10CrAlSi7 là một loại thép [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo