Inox UNS S42000 là gì?

Inox UNS S42000 là gì?

1. Giới thiệu

Inox UNS S42000 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc hệ tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System), tương đương với AISI 420 hoặc SUS420. Được biết đến với độ cứng caokhả năng chống mài mòn tốt, UNS S42000 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học caođộ chính xác.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 12–14% Tạo lớp màng oxit bảo vệ, tăng khả năng chống ăn mòn.
Carbon (C) 0.15–0.40% Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn sau xử lý nhiệt.
Mangan (Mn) Nhỏ (<1%) Cải thiện tính dẻo và hỗ trợ gia công.
Silicon (Si) Nhỏ (<1%) Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
Phốt-pho (P) Nhỏ (<0.04%) Cải thiện khả năng gia công, nhưng cần hạn chế để tránh giảm độ bền.
Lưu huỳnh (S) Nhỏ (<0.03%) Tăng khả năng cắt gọt, hỗ trợ gia công cơ khí.

3. Tính chất nổi bật

  • Độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội:
    Nhờ hàm lượng carbon cao, inox UNS S42000 đạt độ cứng vượt trội sau khi xử lý nhiệt. Điều này giúp thép chịu được mài mòn tốt, thích hợp cho các dụng cụ cần độ sắc bén và chi tiết chịu lực cao.
  • Khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình:
    UNS S42000 chống ăn mòn tốt trong môi trường không khắc nghiệt. Tuy nhiên, nó không phù hợp với các môi trường có axit hoặc chứa muối, như nước biển.
  • Khả năng gia công:
    UNS S42000 có thể gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm, nhưng sau khi xử lý nhiệt để tăng độ cứng, khả năng gia công sẽ bị giảm.
  • Tính hàn hạn chế:
    Loại inox này có thể hàn được nhưng yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn để tránh hiện tượng giòn nứt và đảm bảo tính dẻo dai.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox UNS S42000 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có (tính từ mạnh) Có (tính từ mạnh)
Độ cứng Cao (56-60 HRC) Trung bình (45-50 HRC)
Tính đàn hồi Thấp Thấp
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 600°C) Tốt (dưới 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Thấp

5. Ứng dụng

  • Dụng cụ cắt gọt:
    Sử dụng trong dao kéo, dao cắt công nghiệp, và lưỡi cưa nhờ khả năng chống mài mòn tốt.
  • Cơ khí chính xác:
    Được dùng trong chi tiết máy, dụng cụ y tế, và các bộ phận ô tô yêu cầu độ cứng cao.
  • Sản phẩm chịu lực:
    Thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn, đặc biệt trong môi trường cơ học khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox UNS S42000 là một loại thép không gỉ martensitic nổi bật với độ cứng caokhả năng chống mài mòn tuyệt vời khi được xử lý nhiệt. Dù không có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ như inox austenitic (304, 316), UNS S42000 vẫn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng chịu lựcsản phẩm cắt gọt như dao kéo, dụng cụ y tế và các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác.

Ống Đồng Phi 28: Báo Giá, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn HVAC Và Cách Chọn

Ống Đồng Phi 28: Báo Giá, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn HVAC Và Cách Chọn Nắm [...]

Hợp Kim Thép SAPH440: Thông Số, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép SAPH440: Thông Số, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất Ứng dụng rộng [...]

Láp Titan Gr1: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Báo Giá

Láp Titan Gr1: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Báo Giá Trong ngành [...]

Inox STS440A là gì? So sánh Inox STS440A với Inox 304

Inox STS440A là gì? So sánh Inox STS440A với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng CuAg0.1 là gì? Mua Đồng CuAg0.1 ở đâu?

Đồng CuAg0.1 là gì? Mua Đồng CuAg0.1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAg0.1 là [...]

Inox STS304N2 là gì? So sánh Inox STS304N2 với Inox 316

Inox STS304N2 là gì? So sánh Inox STS304N2 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS304N2 [...]

Nhóm Hợp Kim Đồng – Kẽm gồm những mác nào?

Nhóm Hợp Kim Đồng – Kẽm gồm những mác nào? Nhóm hợp kim đồng – [...]

Shim Chêm Đồng 5mm: Giải Pháp Điều Chỉnh Khe Hở Và Chống Rung Tối Ưu

Shim Chêm Đồng 5mm: Giải Pháp Điều Chỉnh Khe Hở Và Chống Rung Tối Ưu [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo