Inox X10Cr13 là gì? So sánh Inox X10Cr13 với Inox 304

Inox X10Cr13 là gì? So sánh Inox X10Cr13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X10Cr13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X10Cr13 với khả năng chịu mài mòn và độ cứng cao sau xử lý nhiệt, thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo, công nghiệp hóa chất và hàng hải.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.15 Tăng độ cứng và độ bền sau nhiệt luyện
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Giảm độ dẻo, cần kiểm soát trong sản xuất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng giảm độ bền
Cr (Crom) 11.50 – 13.50 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox X10Cr13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≥ 159 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 345 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 540 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 25 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) ≥ 55 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Dùng làm trục quay, bánh răng, dụng cụ cắt gọt chịu lực cao.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa, đường ống dẫn chịu áp lực và ăn mòn nhẹ.
  • Ngành hàng hải: Cấu trúc kim loại trong môi trường nước biển, linh kiện tàu thủy cần độ cứng cao.
  • Ngành xây dựng: Làm khung kết cấu thép, các bộ phận chịu lực.

5. Tóm lại

Inox X10Cr13 là thép không gỉ Martensitic với độ bền cơ học cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn và tải trọng lớn. So với inox SUS304, X10Cr13 có độ cứng và giới hạn chảy cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 14521 là gì? So sánh Inox 14521 với Inox 304

    Inox 14521 là gì? So sánh Inox 14521 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Láp Titan Grades 23: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, Ứng Dụng

    Láp Titan Grades 23: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, Ứng Dụng Titan Grades [...]

    Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304

    Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép 735A50: Bảng Giá, Thông Số, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép 735A50: Bảng Giá, Thông Số, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới Nhất) Khám [...]

    Đồng CuZn40Pb1Al là gì? Mua Đồng CuZn40Pb1Al ở đâu?

    Đồng CuZn40Pb1Al là gì? Mua Đồng CuZn40Pb1Al ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40Pb1Al là [...]

    Cuộn Titan Grades 2: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Độ Bền

    Cuộn Titan Grades 2: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Độ Bền Khám [...]

    Inox 1.4024 là gì?

    Inox 1.4024 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4024 là một loại thép không gỉ [...]

    Lá Căn Đồng Thau 12mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

    Lá Căn Đồng Thau 12mm: Bảng Giá, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt? Lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo